Bài 2: Giải toán
Có 33 học sinh
2 chỗ ngồi : 1 bàn
33 học sinh: bàn?
Bài giải
Ta có: 33 : 2 = 16 (dư 1)
Như vậy cần ít nhất 17 bàn học như thế để đủ chỗ cho 33 học sinh ngồi.
Đáp số: 17 bàn học.
14 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 446 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 14: Chia số có hai chữ số (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁNLỚP 3 : 4 = ? 784 7 chia 4 được 1, viết 1.11 nhân 4 bằng 4;7 trừ 4 bằng438 Hạ 8 được 38; 38 chia 4 được 9, viết 9.99 nhân 4 bằng 36;38 trừ 36 bằng 236278 : 4 = 193(dư 2)ài 1: Tính77 2a)87 386 699 469 3b)85 497 778 6ài 1: Tính77 238 617a)16 129 62727 087 314 62624 286 624 81916 399 4ài 1: Tính69 323 609b) 9 021 805 4 185 413 72721 697 713 618 18 078 6ài 2: Giải toánTóm tắt:Có 33 học sinh2 chỗ ngồi : 1 bàn33 học sinh: bàn? Bài giảiTa có: 33 : 2 = 16 (dư 1)Như vậy cần ít nhất 17 bàn học như thế để đủ chỗ cho 33 học sinh ngồi. Đáp số: 17 bàn học.ài 3: Vẽ một hình tứ giác có 2 góc vuôngài 4: Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên:ăm chỉ Lễ phépHọc tốtTrò chơi: Ô chữ bí mậtết học kết thúcChúc quý thầy cô và các em khỏe các phép tính sau phép tính nào là đúng ?72 : 3 = ? 723a) 7 chia 3 được 2, viết 2.2 nhân 3 bằng 6;7 trừ 6 bằng 612 Hạ 2, được 12;12 chia 3 được 4, viết 4.244 nhân 3 bằng 12;12 trừ 12 bằng 0.12072 : 3 = 24165 : 3 = ? 652b) 6 chia 2 được 3, viết 3.3 nhân 2 bằng 6;6 trừ 6 bằng605 Hạ 5; 5 chia 2 được 2, viết 2.322 nhân 2 bằng 4;5 trừ 4 bằng 1.4165 : 2 = 320(dư 1)a)6523605250b)6523605123c)6523605241a)6523605250ách nào sau đây tính đúng ?a)9433904131b)9433904113c)9433604140Ââ phaàn thöôûng ết học kết thúcChúc quý thầy cô và các em khỏe
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_tuan_14_chia_so_co_hai_chu_so_tiep_theo.ppt