Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP (có kích thước ghi trên hình vẽ).
Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ.
Tính diện tích hình H.
Yêu cầu
a) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
Tính diện tích hình chữ nhật DMNP.
b) Tính diện tích hình H.
9 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 214 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 142: Luyện tập trang 153, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tóm tắt : Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 8cm. 1.Chiều dài : 4dm Chiều rộng : 8cm Diện tích : cm2 ? Chu vi : cm ? TRAO ĐỔI TRONG NHÓM 2Ôn lại quy tắc tính diện tích và chu vi hình chữ nhật.2) Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật đã cho.Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP (có kích thước ghi trên hình vẽ).Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ.Tính diện tích hình H.2.ABCD8cm8cm10cm20cmPHình HMNYêu cầu a) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. Tính diện tích hình chữ nhật DMNP.b) Tính diện tích hình H. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. 3.Tóm tắt : Chiều rộng : 4dm Chiều dài : gấp đôi chiều rộngDiện tích : cm2 ? Thử tài của bạn !Hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là : 15cm 15cm216cm2Câu nào đúng : Hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm. So sánh :Chu vi hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật.Chu vi hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình chữ nhật.Cả hai đáp án trên đều sai. Biết diện tích của hình chữ nhật là 24cm2 chiều dài 8cm. Vậy chiều rộng hình chữ nhật đó là :3cm2 b) 3cmc) 16cmHình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là : 100cm2 10cm225cm2Ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« vµ c¸c em häc sinh
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_tiet_142_luyen_tap_trang_153.ppt