Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Phép chia hết và phép chia có dư - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Phép chia hết và phép chia có dư - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
29
Phép chia hết và
phép chia có dư 8 2
a) 8 * 8 chia 2 được 4, viết 4.
4 * 4 nhân 2 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0.
0 Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
* Phép chia hết là phép chia Ta viết: 8 : 2 = 4
có số dư bằng 0 Đọc là : Tám chia hai bằng bốn
b) 9 2
8 4 * 9 chia 2 được 4, viết 4.
1 * 4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư,
1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)
Đọc là: Chín chia 2 bằng 4, dư 1. 9 2 9 : 2 = 4 (dư1)
8 4
1
Số dư < Số chia 8 2
a) 8 * 8 chia 2 được 4, viết 4.
4 * 4 nhân 2 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0.
0 Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
* Phép chia hết là phép chia Ta viết: 8 : 2 = 4
có số dư bằng 0 Đọc là : Tám chia hai bằng bốn
b) 9 2
8 4 * 9 chia 2 được 4, viết 4.
1 * 4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư,
1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)
Chú ý: Số dư bé hơn số chia. Đọc là: Chín chia 2 bằng 4, dư 1. Bài 1. Tính rồi viết theo mẫu:
a) Mẫu: 12 6
12 2
0
Viết : 12 : 6 = 2 1 Tính rồi viết theo mẫu:
a)
20 5 15 3 24 4
20 4 15 5 24 6
0 0 0
20 : 5 = 4 15 : 3 = 5 24 : 4 = 6 Bài 1. Tính rồi viết theo mẫu:
b) Mẫu:
17 5
15 3
2
Viết: 17 : 5 = 3 (dư 2) b)
19 3 29 6 19 4
18 6 24 4 16 4
1 5 3
Viết: Viết: Viết:
19 : 3 = 6 (dư 1) 29 : 6 = 4(dư 5) 19 : 4 = 4(dư3) 1
c) 20 3 28 4
18 6 28 7
2 0
Viết: 20 : 3 = 6 (dư2) Viết: 28 : 4 = 7
46 5 42 6
45 9 42 7
1 0
Viết: 46 : 5 = 9 (dư1) Viết: 42 : 6 = 7 2 a) 32 4 b) 30 6
32 8 24 4
Đ S
Đ 0 6
S ?
c) 48 6 d) 20 3
48 8 15 5
Đ S
0 5 Trò chơi
60 :6 35 :4 18:3 27:5
Phép chia hết Phép chia
Có dư Dặn dò
1. Luyện tập các phép chia hết và phép
chia có dư.
2. Chuẩn bị bài Luyện tập ( trang 30 )
Đã khoanh vào1 số ô tô trong hình nào?
3 2
a)
b)
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_3_bai_phep_chia_het_va_phep_chia_co_du_na.ppt



