Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Làm quen với biểu thức

1) Ví dụ về biểu thức:

Kết luận:

 Biểu thức là một dãy các số và các dấu phép tính cộng, trừ, nhân, chia viết xen kẽ với nhau.

- Biểu thức có thể có một phép tính hoặc có nhiều phép tính.

 

pptx9 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 236 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Làm quen với biểu thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN -LỚP 3LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨCKIỂM TRA BÀI CŨ Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán 1/9 số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm ?Bài giảiSố máy bơm đã bán là36 : 9 = 4 (máy bơm)Số máy bơm còn lại là36 – 4 = 32 (máy bơm)Đáp số : 32 máy bơm1) Ví dụ về biểu thức:126 + 51;62 -11;13 x 3;84 : 4;125 + 10 – 4;45 : 5 + 7; là các biểu thứcKết luận: Biểu thức là một dãy các số và các dấu phép tính cộng, trừ, nhân, chia viết xen kẽ với nhau.- Biểu thức có thể có một phép tính hoặc có nhiều phép tính.Làm quen với biểu thứcToán2) Giá trị của biểu thức 13 x 3 =Giá trị của biểu thức 13 x 3 là 39. 45 : 5 + 7 =Giá trị của biểu thức 45 : 5 + 7 là 16. 3916Kết luận: Việc đi tìm kết quả của phép tính chính là đi tìm giá trị của biểu thức.a) 125 + 18 =b) 161 – 150 = c) 21 x 4 = d) 48 : 2 = Bài 1:Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau (theo mẫu)Mẫu: 284 + 10 =294 Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294. 143118424Giá trị của biểu thức 125 + 10 là 143.Giá trị của biểu thức 161- 150 là 11.Giá trị của biểu thức 21 x 4 là 84.Giá trị của biểu thức 48 : 2 là 24.Bài 2: Mỗi biểu thức sau là giá trị của số nào?52 + 2336084 - 32169 - 20 + 186 : 2120 x 34353527515045 + 5 + 3150+55x510-5-31234Trò chơi: Tìm nhà cho các con vật2 253515540 - 5CHÀO CÁC CON !

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_3_bai_lam_quen_voi_bieu_thuc.pptx
Giáo án liên quan