Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số

Bước 1: Đặt tính

Bước 2: Tính

Tính lần lượt từ trái sang phải

 - Mỗi lần chia thực hiện 3 bước:

 + Chia ngang

 + Nhân ngược

 + Trừ xuống

 

ppt14 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 331 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
336960090123369:=3?Bước 1: Đặt tínhBước 2: TínhÔN BÀI CŨ:6369:=36369Bước 1: Đặt tínhBước 2: Tính3? - Tính lần lượt từ trái sang phải - Mỗi lần chia thực hiện 3 bước: + Chia ngang + Nhân ngược + Trừ xuốnga. 6369 : 3 = ? 6369 3 2631029306369 : 3 = 21236330666099a. 6369 : 3 = ? 369 3 20 6 chia 3 được 2, viết 2 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0310 Hạ 3 ; 1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0620 Hạ 6 ; 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0930 Hạ 9 ; 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 06369 : 3= 21233 chia 3 được 1, viết 16 chia 3 được 2, viết 29 chia 3 được 3, viết 36b. 1276 : 4 = ? 76 4 3 12 chia 4 được 3, viết 3 3 nhân 4 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 001 Hạ 7 ; 1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3793 Hạ 6 được 36; 9 nhân 4 bằng 36; 36 trừ 36 bằng 060 1276 : 4 = 3197 chia 4 được 1, viết 136 chia 4 được 9, viết 91202636933060903120912 7 64736013So sánh hai phép chia vừa thực hiện có gì giống và khác nhau ? 369 3 203106209306369 : 3= 2123 76 4 073603191276 : 4 = 319661212 369 3 203106209306369 : 3= 2123 76 4 073603191276 : 4 = 319661212Muốn chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ta làm theo hai bước:+ Bước 1: Đặt tính+ Bước 2: Chia theo thứ tự từ trái sang phải, bắt đầu từ hàng cao nhất.BÀI TẬPBài 1: Tính (làm vở)4862 2208406302103369 3103106209302896 470921640Tóm tắt:4 thùng : 1648 gói bánh1 thùng : gói bánh?Bài 2: Có 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói bánh? Bài giảiSố gói bánh mỗi thùng có là:1648 : 4 = 412 (gói)Đáp số: 412 gói bánha. x x 2 = 1846b. 3 x x = 1578x = 1846 : 2x = 923x = 1578 : 3x = 526Bài 3: Tìm x (làm vở)

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_bai_chia_so_co_bon_chu_so_cho_so_co_mot.ppt