Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 2: Số bị trừ. Số trừ. Hiệu

Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu ( theo mẫu), biết:

a) Số bị trừ là 79, số trừ là 25

b) Số bị trừ là 38, số trừ là 12

c) Số bị trừ là 67, số trừ là 33

d) Số bị trừ là 55, số trừ là 22

 

ppt11 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 183 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 2: Số bị trừ. Số trừ. Hiệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Lớp 2NhiÖt liÖt chµo mõngC¸c thÇy gi¸o, c« gi¸oDrong Quỳnh LiênToánĐặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:a) 42 và 34 b) 7 và 20Kiểm tra bài cũ4234762720 7++Drong Quỳnh Liên 59 - 35 = 24Số trừHiệu Số bị trừSố bị trừ - Số trừ - Hiệu593524-Số bị trừSố trừHiệuChú ý: 59 – 35 cũng gọi là hiệu.Drong Quỳnh LiênBài 1: Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu):Số bị trừ199087597234Số trừ 6302550 034Hiệu 13 62 60 9 72 0Drong Quỳnh LiênBài 2: Đặt tính rồi tính hiệu ( theo mẫu), biết:a) Số bị trừ là 79, số trừ là 25Mẫu: 79 25 54-b) Số bị trừ là 38, số trừ là 12c) Số bị trừ là 67, số trừ là 33d) Số bị trừ là 55, số trừ là 22b) 38 12 26-c) 67 33 34d) 55 22 33--Drong Quỳnh LiênBài 3: Tóm tắt: Sợi dây dài: 8 dm Cắt đi : 3 dm Còn lại : dm? Bài giải Đoạn dây còn lại dài là: 8 – 3 = 5 ( dm) Đáp số: 5 dm ?Nêu tên gọi thành phần, kết quả của phép tính trừ?Drong Quỳnh Liên Dặn dòVề nhà các em xem lại bài học, ghi nhớ tên gọi các thành phần, kết quả của phép tính trừ. Chuẩn bị trước bài giờ sau: “ luyện tập”Drong Quỳnh LiênXin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy gi¸o, c« gi¸o ®· vÒ dù giê, th¨m líp Drong Quỳnh Liên

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_tuan_2_so_bi_tru_so_tru_hieu.ppt
Giáo án liên quan