Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000

Toán

Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Đặt số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Trừ theo thứ tự từ phải sang trái.

 

pptx21 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 285 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
35 – 14 = ? Toán3514– 21– __ Toán 35 – 14 = ?62PHÉP TRỪ (không nhớ)TRONG PHẠM VI 1000147Bắt đầu Hoạt động 1: Trừ các số có 3 chữ số 635 – 214 = ?4 trăm2 chục1 đơn vị 421ToánPhép trừ (không nhớ) trong phạm vi 10006 trăm2 trăm-3 chục1 chục-5 đơn vị 4 đơn vị-____635 214– 421ToánPhép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000ĐẶT TÍNH RỒI TÍNH925 – 420 925 420– ____505ToánPhép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000925420 -____5* 5 trừ 0 bằng 5, viết 5* 9 trừ 4 bằng 5, viết 5* 2 trừ 2 bằng 0, viết 005ToánPhép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000ToánPhép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000- Đặt số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Trừ theo thứ tự từ phải sang trái. Hoạt động 2: Luyện tậpToánPhép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Bài 1: Tính590470-____693152-____764751-____99585-____ToánPhép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Bài 1: Tính590470-____120693152-____541764751-____01399585-____910ToánPhép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Bài 2: Đặt tính rồi tính732 – 201 395 – 23 ToánPhép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Bài 2: Đặt tính rồi tính732 – 201 395 – 23 732201-____53139523-____372ToánPhép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu) a. 500 – 200 =b. 1000 – 200 =300800ToánPhép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000600 – 100 =500700 – 300 =400600 – 400 =2001000 – 400 =600900 – 300 =600800 – 500 =3001000 – 500 =500 Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu) ToánPhép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Bài 4:Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?VịtGàTóm tắt:183 con121 con? conToánPhép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 Bài 4:Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?VịtGàTóm tắt:183 con121 con? conToánPhép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000GiảiĐàn gà có số con là:183 – 121 = 62 (con) Đáp số: 62 conCủng cố:Đặt tính rồi tính: 875 – 75 = ?Chọn cách đặt tính và tính đúng cho phép tính sau:87575-____a.87575-____b.+ Đặt tính:ToánPhép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000Củng cố:875 – 75 = ?Chọn cách tính đúng cho phép tính sau:a/ 80 b/ 125 87575-____c/ 800+ Kết quả: ToánPhép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000Dặn dò:- Ôn lại cách trừ số có 3 chữ số. Chiều làm bài 1 (dòng 1), bài 2 (cột 1, 3). Chuẩn bị : Luyện tập Nhận xét tiết học.ToánPhép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000Xin chào. Hẹn gặp lại!

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_bai_phep_tru_khong_nho_trong_pham_vi_10.pptx