Bài giảng Toán Lớp 1 - Tuần 23: Mười một, mười hai - Trường TH Ngọc Lâm

Các số tròn chục

Một chục que tính:

Đây là các số tròn chục có hai chữ số.

Những số tròn chục này có điểm gì giống nhau?

Những số tròn chục là những số có hai chữ số mà chữ số cuối cùng là 0.

 

ppt23 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 178 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán Lớp 1 - Tuần 23: Mười một, mười hai - Trường TH Ngọc Lâm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC LÂM (DẠY TRỰC TUYẾN) Môn Toán Lớp 1 Bài: Mười một, mười haiCác số tròn chụcMột chục que tính:10Số chụcViết sốĐọc số1 chục10mười2 chụchai mươi3 chục4 chục203040ba mươibốn mươi5 chụcnăm mươi 506 chụcsáu mươi607 chụcbảy mươi708 chụctám mươi809 chụcchín mươi90102030405060709080Đây là các số tròn chục có hai chữ số.Những số tròn chục này có điểm gì giống nhau?102030405060709080Những số tròn chục là những số có hai chữ số mà chữ số cuối cùng là 0.Bµi 1: ViÕt (theo mÉu) a.Viết sốĐọc số20hai mươiĐọc sốViết sốsáu mươi60mười10chín mươi90bảy mươi 70tám mươinăm mươiba mươi805030b.Ba chục:Tám chục:Một chục:308010Bốn chục:Sáu chục:Năm chục: 406050c.hai chục20:.. chục70:.. chục90:50: 80: 30: ...c.hai chôc20:b¶y chôc70:chÝn chôc90:n¨m chôc50:t¸m chôc80:ba chôc30:102030405060709080908070605040301020Bài 2: các số tròn chụca:b:2010408090603040804060905070404090903.>2010408090603040804060905070404090903.>2010408090603040804060905070404090903.>=><=Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là số nào?90Số tròn bé nhất có hai chữ số là? 10Tìm số tròn chục bé hơn 1610Tìm số tròn chục liền sau 1620T¹m biÖt!Bye! Bye!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_tuan_23_muoi_mot_muoi_hai_truong_th_ngo.ppt
Giáo án liên quan