65 – 30 = 35
Tính:
5 trừ 0 bằng 5, viết 5
6 trừ 3 bằng 3, viết 3
Đặt tính và tính:
74 - 40
36 – 4 = 32
Tính:
6 trừ 4 bằng 2, viết 2
Hạ 3, viết 3
5 trừ 0 bằng 5,
viết 5
6 trừ 3 bằng 3,
viết 3
10 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 276 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Phép trừ trong phạm vi 100, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ChụcĐơn vị6530-3565 – 30 = 35ChụcĐơn vị6530-35Đặt tính:Tính:6530- 5 trừ 0 bằng 5, viết 55 6 trừ 3 bằng 3, viết 3365 – 30 = 35Đặt tính và tính:74 - 40ChụcĐơn vị364-3236 – 4 = 32ChụcĐơn vị364-32Đặt tính:Tính:36 4- 6 trừ 4 bằng 2, viết 22 Hạ 3, viết 3336 – 4 = 32Đặt tính và tính:63 - 236 – 4 = 3265 – 30 = 356530-53 5 trừ 0 bằng 5,viết 5 6 trừ 3 bằng 3, viết 336 4-23 6 trừ 4 bằng 2, viết 2Hạ 3, viết 3304 68Bài 1: Tính 235281982507540482069509830a)5555 0368 437 288 733 379 0b)54 4 796435813050Bài 3: Tính nhẩm 66 – 60 = 98 – 90 = 72 – 70 = 78 – 50 = 59 – 30 = 43 – 20 = 628829223b) 58 – 4 = 67– 7 = 99 – 1 = 58 – 8 = 67 – 5 = 99 – 9 = 54506062989036 – 4 = 3265 – 30 = 356530-53 5 trừ 0 bằng 5,viết 5 6 trừ 3 bằng 3, viết 336 4-23 6 trừ 4 bằng 2, viết 2Hạ 3, viết 3304
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_1_bai_phep_tru_trong_pham_vi_100.pptx