Quan sát bảng số từ 1 đến 100 và đọc:
a) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
b) Các số tròn chục bé hơn 100 là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
c) Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
8 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 13/03/2024 | Lượt xem: 26 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài 23: Bảng các số từ 1 đến 100, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN
LỚP 1
Giáo viên: .
Bài 23
BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
thêm là
99
1
100
100 đọc là một trăm
100 là 10 chục
1. Tìm số còn thiếu trong bảng số từ 1 đến 100
20
16
27
29
34
37
43
48
54
57
63
64
76
77
88
96
98
72
Giải lao
Quan sát bảng số từ 1 đến 100 và đọc:
2
a) Các số có hai chữ số giống nhau (ví dụ: 11, 22).
b) Các số tròn chục bé hơn 100
c) Số lớn nhất có hai chữ số
a) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
b) Các số tròn chục bé hơn 100 là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
c) Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
Số
3
33
35
36
38
55
59
61
67
88
90
94
98
Tìm hình thích hợp đặt vào dấu ? trong bảng
4
A.
B.
C.
Củng cố
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_1_bai_23_bang_cac_so_tu_1_den_100.pptx