DẠNG TÌM SỐ : Tìm hai số hơn kém nhau 5 đơn vị . Biết tổng của chúng là 18
2) DẠNG HÌNH HỌC : Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 20 mét , chu vi đo được 240 mét . Tính diện tích sân trường ?
3) DẠNG CHUYỂN ĐỘNG :Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc lúc đi là 15 km/h, lúc về với vận tốc là 12 km/h , nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 45 phút . Tính quảng đường AB .
4) DẠNG TỔNG HỢP : Một cửa hàng rau quả vừa
nhận mua được 480 kg cà chua và khoai tây ,
trọng lượng khoai tây gấp 3 lần trọng lượng cà
chua . Tính trọng lượng mỗi loại ?
16 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 465 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Khối 8 - Tiết 55 : Ôn tập Chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội dung cơ bản của chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn Mở đầu về phương trình (PT) PTTíchA(x).B(x)=0 PT chứa ẩn ở mẫuGiải bài tóan bằng cách lập phương trìnhPTbậc nhất một ẩnax+b=0 a 0 và cách giảiPT Đưa được về dạng ax + b = 0 a 0Tiết 55 : Ôn tập chương IIITiết 55: ÔN TẬP CHƯƠNG IIIPHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNSơ đồ tư duy1) Phương trình bậc nhất một ẩn2) Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn3) Phương trình tích 4) Phương trình chứa ẩn ở mẫu5) Giải bài toán bằng cách lập phương trìnhDẠNG 1 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT , PT QUY VỀ PT BẬC NHẤT ax+b=0(a khác 0)DẠNG 2 : PHƯƠNG TRÌNH TÍCH ,PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PT TÍCH A(x).B(x)=0DẠNG 3 : PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪUDẠNG 4 : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH Tiết 55: ÔN TẬP CHƯƠNG IIIPHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Các dạng phương trình (2x – 5)(3x+1) = 0 (2x+3)(3x -5) = (2x +3)(4-7x)1) 2) 3)4)5)6)PT chứa ẩn ở mẫu PT có dạng tổng quát ax+b=0 có a=5 ; b=-3PT có ngoặcPT đưa về dạng PT TíchPT có mẫuPT Tích A(x) . B(x) = 02/ Dạng II: Giải bài toán bằng cách lập phương trìnhDạng quan hệ giữa các số.Toán chuyển độngToán năng suất (toán công việc)Toán có yếu tố %Toán có yếu tố hình học, vật lý, hóa học. Giải bài toán bằng cách lập phương trình a) Nêu phương pháp giải :b) Nêu các dạng của bài toánDạng tìm số Dạng hình học Dạng chuyển động Dạng tổng hợp Tiết 55: ÔN TẬP CHƯƠNG IIIPHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNDẠNG TÌM SỐ : Tìm hai số hơn kém nhau 5 đơn vị . Biết tổng của chúng là 18 2) DẠNG HÌNH HỌC : Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 20 mét , chu vi đo được 240 mét . Tính diện tích sân trường ?3) DẠNG CHUYỂN ĐỘNG :Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc lúc đi là 15 km/h, lúc về với vận tốc là 12 km/h , nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 45 phút . Tính quảng đường AB .4) DẠNG TỔNG HỢP : Một cửa hàng rau quả vừa nhận mua được 480 kg cà chua và khoai tây , trọng lượng khoai tây gấp 3 lần trọng lượng cà chua . Tính trọng lượng mỗi loại ? Tiết 55: ÔN TẬP CHƯƠNG IIIPHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNTiết 55: ÔN TẬP CHƯƠNG IIIPHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBài 2. Giải phương trình4(x + 2) = 5( x – 2 ) b) x2+2x = 0ĐKXĐ: x => (x+1)(x+ 2)+ x(x- 2) = 6 – x + x2 -4 2x2 - x2+ x+ x = 6 – 4 – 2 x2+ 2x + x + 2+ x2 - 2x = 6 - x+ x2 - 4 x(x+2) = 0 x= 0 (1) hoặc x+2 = 0(2) PT (1): x = 0 ( Thỏa mãn ĐKXĐ) PT(2): x + 2 = 0 x = -2 ( Không thỏa mãn ĐKXĐ) Loại Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = b)Tiết 55: ÔN TẬP CHƯƠNG IIIPHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBài 2. Giải phương trìnhToán chuyển động: Bài 54 (SGK/34) Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa 2 bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h.Ghi nhớ:vxuôi = vthực + vnướcvngược = vthực – vnướcvxuôi = vngược + 2vnướcvngược = vxuôi – 2vnướcAVníc= 2km/hvbvaBvaAvaVníc= 2km/hAvaVníc= 2km/hAvaVníc= 2km/hAvaBVníc= 2km/hAvaBài 54 SGK trang 34 .AVxuôi dòngV ngược dòngVnước= 2km/h TiÕt 54 «n tËp ch¬ng iii : ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn BThời gian ngược dòng là: 5 giờ Thời gian xuôi dòng là 4 giờ SAB= ?kmVận tốc(km/h)Thời gian(h)Quãng đường (km)Ca nô khi nước yên lặngCa nô xuôi dòngCa nô ngược dòngDòng nước Ta có phương trình 4(x+2)=5(x-2)x+2x – 2 5(x – 2)4(x+2)x Bài 46 – trang 31 : (Dạng toán công việc) Một xí nghiệp kí hợp đồng dệt một số tấm thảm len trong 20 ngày. Do cải tiến kĩ thuật, năng suất dệt của xí nghiệp đã tăng 20%. Bởi vậy, chỉ trong 18 ngày, không những xí nghiệp đã hoàn thành số thảm cần dệt mà còn dệt thêm được 24 tấm nữa. Tính số tấm thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng.Tóm tắt :Theo kế hoạch (hợp đồng) :+ Dệt 1 số tấm thảm+ Hoàn thành trong : 20 ngày Thực hiện :+ Tăng năng suất thêm 20%+ TG hoàn thành : 18 ngày và còn thêm 24 tấm thảm- Tính số thảm phải dệt theo HĐ Số thảm dệt 1 ngày * số ngày = ? Số thảm dệt 1 ngày * số ngày = TS thảm dệt được Bài 46 – trang 31 : (Dạng toán công việc) Một xí nghiệp kí hợp đồng dệt một số tấm thảm len trong 20 ngày. Do cải tiến kĩ thuật, năng suất dệt của xí nghiệp đã tăng 20%. Bởi vậy, chỉ trong 18 ngày, không những xí nghiệp đã hoàn thành số thảm cần dệt mà còn dệt thêm được 24 tấm nữa. Tính số tấm thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng.Tóm tắt :Theo kế hoạch (hợp đồng) :+ Dệt 1 số tấm thảm+ Hoàn thành trong : 20 ngày Thực hiện :+ Tăng năng suất thêm 20%+ TG hoàn thành : 18 ngày và còn thêm 24 tấm thảm- Tính số thảm phải dệt theo HĐSố thảm dệt 1 ngàysố ngàyTS Thảm dệt đượcKế hoạchThực hiệnSố thảm dệt 1 ngày * số ngày = TS thảm dệt được Bài 46 – trang 31 : (Dạng toán công việc) Bài giảiGọi số thảm len phải dệt theo hợp đồng là x (tấm);(x nguyên dương)Số thảm trong 1 ngàysố ngàyTS Thảm dệt đượcT.hiệnK.hoạchSố thảm dệt trong 1 ngày theo K.H là (tấm)Khi thực hiện:Số thảm dệt được là x+24 (tấm)Số thảm dệt trong 1 ngày khi t.hiện là (tấm)Ta có phương trình(TMĐK)Vậy số thảm len phải dệt theo hợp đồng là 300 tấmMột xí nghiệp kí hợp đồng dệt một số tấm thảm len trong 20 ngày. Do cải tiến kĩ thuật, năng suất dệt của xí nghiệp đã tăng 20%. Bởi vậy, chỉ trong 18 ngày, không những xí nghiệp đã hoàn thành số thảm cần dệt mà còn dệt thêm được 24 tấm nữa. Tính số tấm thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng. Ta có phương trình : = ?* NHỮNG LƯU Ý KHI GIẢI TOÁN BẰNG CÁC LẬP PHƯƠNG TRÌNH Nắm vững các bước giải cơ bản.Cần phân tích kỹ đề bài, hiểu rõ nội dung bài rồi chuyển đổi từ ngôn ngữ văn viết sang ngôn ngữ toán học.DẠNG VỀ QUAN HỆ GIỮA CÁC SỐBiểu diễn số có hai chữ số :- a là chữ số hàng chục : - b là chữ số hàng đơn vị :2. Biểu diễn số có ba chữ số :- a là chữ số hàng trăm :- b là chữ số hàng chục :- c là chữ số hàng đơn vị :DẠNG VỀ CHUYỆN ĐỘNGMỗi chuyển động gồm 3 đại lượng tham gia và liên hệ bởi công thức: Q.đường = V.tốc * T.gian2. Các dạng chuyển động thường gặp :+ Cùng chiều : Quãng đường đi bằng nhau+ Ngược chiều : Tổng quãng đường đi bằng quãng đường đã cho.DẠNG CÔNG VIỆC1. Năng suất là lượng công việc làm được trong 1 đơn vị thời gian.2. T.số công việc làm được = Năng suất * T.gian làm việc * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Chuẩn bị nội dung ôn tập kiểm tra 1 tiết1. Trả lời câu hỏi phần ôn tập chương – trang 32 SGK2. Cách giải các dạng toán :+ Phương trình bậc nhất 1 ẩn.+ Phương trình tích.+ Phương trình chứa ẩn ở mẫu.+ Giải toán bằng cách lập phương trình.3. Giải BT : 50;51;52;54;55 SGK – Trang 33;34
File đính kèm:
- bai_giang_toan_khoi_8_tiet_55_on_tap_chuong_iii.ppt