Bài giảng Toán Khối 6 - Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

II. LẬP BẢNG CÁC SỐ NGUYÊN TỐ NHỎ HƠN 100

2. Quy trình lập bảng

Bước 1: Giữ lại số 2 gạch bỏ các bội của 2 mà lớn hơn 2

- Bước 2: Giữ lại số 2 gạch bỏ các bội của 2 mà lớn hơn 2

Bước 3: Giữ lại số 5 gạch bỏ các bội của 5 mà lớn hơn 5

Bước 4: Giữ lại số 7 gạch bỏ các bội của 7 mà lớn hơn 7

Vậy các số nguyên tố nhỏ hơn 100 là: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89,97

 

pptx11 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Khối 6 - Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ1. Định nghĩa- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. - Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.* Câu hỏi 1Trong các số 7, 8, 9, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao?Giải- Số 7 và số 9 là số nguyên tố, vì chúng chỉ có hai ước là 1 và chính nó.- Số 8 là hợp số, vì nó có nhiều hơn hai ước.2. Quan sát ví dụSố nguyên tố nhỏ hơn 10 là những số nào?- Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là những số 2, 3, 5, 7.Các hợp số nhỏ hơn 10 là những số nào?- Hợp số là những số: 4, 6, 8, 9, 10Các số đặc biệt?- Số đặc biệt: 0, 13. Chú ý và câu hỏi* Chú ý- Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.- Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2, 3, 5, 7* Câu hỏi Trong các số 7, 8, 9, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao?Giải- Số 7 và số 9 là số nguyên tố, vì chúng chỉ có hai ước là 1 và chính nó.- Số 8 là hợp số, vì nó có nhiều hơn hai ước.II. LẬP BẢNG CÁC SỐ NGUYÊN TỐ NHỎ HƠN 1001. Quan sát bảng sauII. LẬP BẢNG CÁC SỐ NGUYÊN TỐ NHỎ HƠN 1002. Quy trình lập bảng- Bước 1: Giữ lại số 2 gạch bỏ các bội của 2 mà lớn hơn 2- Bước 2: Giữ lại số 2 gạch bỏ các bội của 2 mà lớn hơn 2- Bước 3: Giữ lại số 5 gạch bỏ các bội của 5 mà lớn hơn 5- Bước 4: Giữ lại số 7 gạch bỏ các bội của 7 mà lớn hơn 7Vậy các số nguyên tố nhỏ hơn 100 là: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89,97 3. Chú ý và câu hỏi* Chú ý:Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2 và là số nguyên tố chẵn duy nhất. * Câu hỏiCác số sau là số nguyên tố hay hợp số? 312; 213; 435; 417; 3311; 67Giải- Số nguyên tố là: 67- Hợp số là 312; 213; 435; 417 ; 3311 III. BÀI TẬP CỦNG CỐXét xem câu nào đúng (Đ), câu nào sai(S)?A. Số 26 là hợp số.B. Số 41 là số nguyên tố C. Số 47 là hợp số D. Số 1 là không là số nguyên tố và cũng không là hợp số Bài tập 1:Tổng (hiệu) sau số nào là hợp số? A. 3 . 4 . 5 + 6 . 7 B. 7 . 9 . 11 . 13 – 2 . 3 . 4 . 7 C. 3 . 5 . 7 + 11 . 13 . 17 D. 16354 + 67541Bài tập 1:- Học hiểu phần ghi trọng tâm của bài- Làm bài tập 115 đến 122 sgk trang 47, 48- Đọc thêm phần có thể - Chuẩn bị cho bài sau: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_khoi_6_tiet_25_so_nguyen_to_hop_so_bang_so_ng.pptx
Giáo án liên quan