Bài giảng Toán Khối 3 - Tuần 16: Làm quen với biểu thức
Toán
Làm quen với biểu thức
Làm bài tập 1d), 2e), 2g) /78.
Xem lại cách tính giá trị biểu
thức có hai phép tính đã học ở
lớp 2 và đầu năm lớp 3.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Khối 3 - Tuần 16: Làm quen với biểu thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ToánLàm quen với biểu thứcLàm quen với biểu thứcToán :1) Ví dụ về biểu thức :126 + 5162 -1113 x 384 : 4125 + 10 - 445 : 5 + 7; là các biểu thức. ; biểu thức 126 cộng 51. là biểu thức. là biểu thức. biểu thức 62 trừ 11. là các biểu thức. biểu thức 13 nhân 3. biểu thức 84 chia 4. biểu thức 125 cộng 10 trừ 4. biểu thức 45 chia 5 cộng 7. ; ; ; ; 2) Giá trị của biểu thức : 177 Giá trị của biểu thức 126 + 51 là 177. 126 + 51 =62 -11 =?13 x 3 =84 : 4 = Giá trị của biểu thức 62 - 11 là 51. Giá trị của biểu thức 13 x 3 là 39. 125 + 10 – 4 =Giá trị của biểu thức 84 : 4 là 21. Giá trị của biểu thức 125 + 10 - 4 là 131. 45 : 5 + 7 =Giá trị của biểu thức 45 : 5 + 7 là 16. 51392113116143 Giá trị của biểu thức 125 + 18 là 143. a) 125 + 18 =b) 161 - 150 =c) 21 x 4 =d) 48 : 2 = Giá trị của biểu thức 161 - 150 là 11. Giá trị của biểu thức 21 x 4 là 84. Giá trị của biểu thức 48 : 2 là 24. 118424 1/78Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau (theo mẫu): Mẫu: 284 + 10 =294 Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294. Làm quen với biểu thứcToán :Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ? a) 2 / 7852 + 2336084 - 32169 - 20 + 186 : 2120 x 343535275150b)c)d)e)g)45 + 5 + 3Làm quen với biểu thứcToán :Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ? a) 2 / 7852 + 2336084 - 32169 - 20 + 186 : 2120 x 343535275150b)c)d)e)g)45 + 5 + 3Làm quen với biểu thứcToán :Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ? a) 2 / 7852 + 2336084 - 32169 - 20 + 186 : 2120 x 343535275150b)c)d)e)g)45 + 5 + 3ToánLàm quen với biểu thức Làm bài tập 1d), 2e), 2g) /78. Xem lại cách tính giá trị biểu thức có hai phép tính đã học ở lớp 2 và đầu năm lớp 3.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_khoi_3_tuan_16_lam_quen_voi_bieu_thuc.pptx