2. Cộng trừ, nhân chia số thập phân
Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc phép tính đã biết về phân số.
Chú ý:
Khi chia số thập phân x cho số thập phân y:
Thương mang dấu (+) nếu x, y cùng dấu.
Thương mang dấu (-) nếu x, y khác dấu.
11 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 367 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 7 - Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂNTiết 4:Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu , là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉKhái niệm:Điền vào chỗ trống ()a) Nếu x = 3,5 thì Nếu x = thìb) Nếu x > 0 thì Nếu x = 0 thì Nếu x < 0 thì x nếu x ≥ 0-x nếu x < 01. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉVới mọi ta luôn có: NHẬN XÉT1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉTìm , biết: Bài giải(SGK/14) 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉĐể cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc phép tính đã biết về phân số.Khi chia số thập phân x cho số thập phân y:Thương mang dấu (+) nếu x, y cùng dấu. Thương mang dấu (-) nếu x, y khác dấu.* Ví dụ:a) (-1,23) + (-0,364) = -(1,23+0,364) = -1,594b) (-0,12):0,3 = - (0,12:0,3) = - 0,42. Cộng trừ, nhân chia số thập phânChú ý: 3. Tính:a) -3,116 + 0,263 Bài giảib) (-3,7) . (-2,16)a) -3,116 + 0,263 = -(3,116 – 0,263) = -2,853 b) (-3,7) . (-2,16) = 7,9922. Cộng trừ, nhân chia số thập phânTìm x, biết: Bài giảiBài 17: (SGK/15) LUYỆN TẬPTính:Bài giảiBài 18: (SGK/15) a) -5,17 - 0,469 b) -2,05 + 1,73 c) (-5,17) . (-3,1) d) (-9,18):4,25 a) -5,17 - 0,469 = -(5,17 + 0,469 ) = - 5,639 d) (-9,18):4,25 = - 2,16c) (-5,17) . (-3,1) = 16,027 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73 ) = - 0,32LUYỆN TẬP Học thuộc định nghĩa; công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Bài tập: 20, 21, 22 (SGK/15, 16) 24 (SBT/5) - Ôn cách so sánh hai số hữu tỉ. Tiết sau luyện tập, mang máy tính bỏ túi.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
File đính kèm:
- bai_giang_toan_7_tiet_4_gia_tri_tuyet_doi_cua_mot_so_huu_ti.ppt