Bài giảng Toán 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ

Bài 3:

Thực hiện các phép tính sau, rồi viết các chữ tương ứng với các đáp số tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài. Em sẽ biết được tên một chiến sĩ cách mạng Việt Nam.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 315 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ví dụ: I. Nhân hai số hữu tỉ: , y = ; x . y =Với x = Tiết 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈII. Chia hai số hữu tỉ: Ví dụ: , y = x : y = = Với x = (y 0)-0,8 :a) = =b) : (-2)= . = Giải:b) : (-2)= 3,5 .a) 3,5 .-4Tính: Tỉ số của hai số -4,16 và 8,25 được viết là Chú ý:Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y  0), gọi là tỉ số của hai số x và y, ký hiệu là hay x : y hay -4,16 : 10,25Ví dụ:BÀI TẬP:Bài 1: Tính: b) . 10,5 a): 12a) . 10,5. = -6 : 12b) = Giải: = = = = = = Bài 2: Tính:: b) - 3c) - 30a)Giải: : = = : 0 : [(-1) + 1] : 0a)= = = b) = - 3= = 0 - = -1 - 3 . - 3 . - - c) - 30 . 50 + . 50 - 30 + 30 - 30= - 30= = = + 0 - 33=- 33Bài 3:Thực hiện các phép tính sau, rồi viết các chữ tương ứng với các đáp số tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài. Em sẽ biết được tên một chiến sĩ cách mạng Việt Nam.R.N.H.Ầ.P.Ú.T.2-RẦ54-217-N411-P412-HT51-21-ÚBài 4: Điền các số hữu tỉ thích hợp vào chỗ trống:ABCDE12345x2=:-4:=x:==x==2-4-4281-64121-1281-81-1616Hướng dẫn về nhà:- Soạn bài tập: SGK : Bài 11,13 trang 12 SBT : Bài 17,19, 22, 23 trang 6,7 - Chuẩn bị bài: “ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân”.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_7_tiet_3_nhan_chia_so_huu_ti.ppt