HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Đối với tiết học này
Về học định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức.
Làm bài tập 44, 45, 46c, 47b trang 26 SGK.
* Đối với tiết học tiếp theo
Chuẩn bị phần luyện tập để tiết sau luyện tập.
14 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 310 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 7 - Bài 7: Tỉ lệ thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 7: TỈ LỆ THỨC Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số TỈ LỆ THỨC1. Định nghĩaTỉ lệ thức là gì? - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Tỉ lệ thức còn được viết là a : b = c : dTỈ LỆ THỨC1. Định nghĩa Ví dụ: Tỉ lệ thức còn được viết là 3 : 4 = 6 : 8.Ghi chú: Trong tỉ lệ thức a : b = c : d các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức. a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ. - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số TỈ LỆ THỨC1. Định nghĩa01:35?1 Từ các tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không?* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ. - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Vậy các tỉ số trong câu a lập được tỉ lệ thức.Vậy các tỉ số trong câu b không lập được tỉ lệ thức.a, Ta có:Suy rab, Ta có:Suy raTỈ LỆ THỨC1. Định nghĩa* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ. - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 2. Tính chấta) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản) VD1 Xét tỉ lệ thức: Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27.36 ta được: Hay: 18 . 36 = 24 . 27TỈ LỆ THỨC1. Định nghĩa* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ. - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 2. Tính chấta) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản) adbc=adbc=Tính chất 1:18.3624.2727.3627.3636242718TỈ LỆ THỨC1. Định nghĩa* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ. - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 2. Tính chấta) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản) b) Tính chất 2VD2 Xét đẳng thức 18.36 = 24.27Chia hai vế của đẳng thức trên cho 27.36, ta được:==TỈ LỆ THỨC1. Định nghĩa* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ. - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 2. Tính chấta) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản) b) Tính chất 2Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có tỉ lệ thức:adbc=adbc=adbc=adbc=Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:Tính chất 2:1. Định nghĩa2. Tính chấtTỈ LỆ THỨC - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số ad = bcTỈ LỆ THỨCBài 47a/SGK trang 26: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau:Bài làm:6 . 63 = 9 . 42663429=636429=663429=663942=6 . 63 = 9 . 42TỈ LỆ THỨCBài 46a,b/SGK trang 26: Tìm x trong các tỉ lệ sau:Bài làm:TốtTỈ LỆ THỨCBài 52/SGK trang 28:Câu hỏiNhận xét:Từ tỉ lệ thức với a, b, c, d 0, ta có thể suy ra:Về học định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức.Làm bài tập 44, 45, 46c, 47b trang 26 SGK.Chuẩn bị phần luyện tập để tiết sau luyện tập.* Đối với tiết học tiếp theo * Đối với tiết học nàyHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
File đính kèm:
- bai_giang_toan_7_bai_7_ti_le_thuc.ppt