Bài giảng Toán 7 - Bài 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (Tiếp theo)

DẶN DÒ TIẾT HỌC SAU

Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa

 (đã học ở tiết 7; 8).

- Bài tập: 37(SGK/22)

 50; 51 (SBT/11)

Bài tập luyện tập

- Tiết sau luyện tập.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 524 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 7 - Bài 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp theo)LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)Ví dụ 1: Tính và so sánh: (2.5)2 và 22.52Vậy: (2.5)2 = 22.52TÍNH NHANH TÍCH (0.125)3. 83 NHƯ THẾ NÀO?1. Lũy thừa của một tíchVí dụ 2: Tính và so sánh: Lũy thừa của một tích Nhân hai lũy thừa cùng số mũ a) Công thứcTÍNH NHANH TÍCH (0.125)3. 83 NHƯ THẾ NÀO?Qua ví dụ rút ra điều gì?Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.(x.y)n = xn.ynb) Áp dụng: Tính:b) (1.5)3 .8Bài giải:a) b (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.1. Lũy thừa của một tíchLŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)a) Công thức(x.y)n = xn.ynBài 36 (SGK- 22): Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉa)108.28 =(10.2)8=208c) 254.28=(52)4.28=58.28=108VẬN DỤNGVí dụ: Tính và so sánh2. Lũy thừa của một thươngNhóm 1; 2;3Nhóm 4; 5;6Qua ví dụ rút ra nhận xét gì?Lũy thừa của một thương Chia hai lũy thừa cùng số mũ a) Công thức (y  0)b) Áp dụng: Tính:Bài giải:Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.2. Lũy thừa của một thươnga) Công thức (y  0)5. Tính:Bài giải:a) (0,125)3 . 83b) (-39)4 : 134a) (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1b) (-39)4 : (13)4 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81 (y  0)(x.y)n = xn.ynx m . x n = x m+n (x m)n = x m.nCÁC CÔNG THỨC VỀ LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈxn = x.xx n thừa số x m : x n = x m - n (Với ) (x.y)n = xn.yn (y  0)Bài 36 (SGK- 22): Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉb) 108:28 e) 272:253b) 108:28 =(10:2)8=58e) 272:253=(33)2:(52)3=36:56=(0,6)6VẬN DỤNGĐiền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)Bài 34: (SGK/22) CâuĐSSửa saixxxxxxCỦNG CỐ - LUYỆN TẬPTa thừa nhận tính chất sau: Với nếu thì m = n Dựa vào tính chất này hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết:Bài 35: (SGK/22) Bài giải:CỦNG CỐ - LUYỆN TẬPBài 37: (SGK/22) Tính giá trị của các biểu thức sau:Bài giải:CỦNG CỐ - LUYỆN TẬPLŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa (đã học ở tiết 7; 8). - Bài tập: 37(SGK/22) 50; 51 (SBT/11)Bài tập luyện tập - Tiết sau luyện tập.DẶN DÒ TIẾT HỌC SAUCHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_7_bai_6_luy_thua_cua_mot_so_huu_ti_tiep_theo.ppt