Bài giảng Toán 6 - Tiết 37: Ôn tập Chương I - Năm học 2017-2018

3. Số nguyên tố, hợp số :

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1

và chính nó.

Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

Ví dụ :

 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 11 ; 13 là các số nguyên tố.

 4 ; 6 ; 8 ; 9 ; 10 ; 12 là các hợp số.

Hai số nguyên tố cùng nhau:

Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ƯCLN bằng 1.

Ví dụ : 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau.

 

pptx18 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 499 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 6 - Tiết 37: Ôn tập Chương I - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 37: ÔN TẬP CHƯƠNG ILỚP 6A7SỐ HỌC 6NĂM HỌC 2017 -2018CÁC KIẾN THỨC CHÍNH TRONG CHƯƠNG IÔn tập bổ túc về số tự nhiên1. Các phép tính : cộng , trừ, nhân Chia, nâng lên luỹ thừa2. Các dấu hiệu chia hết3.Số Nguyên tố, Hợp số4. ƯCLN- BCNNTiết 37: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊNI. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC1. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừaPhép tínhSố thứ nhấtSố thứ 2Dấu phép tínhKết quả tínhĐK để kết quả là số tự nhiênCộnga+bSố hạngSố hạng+TổngMọi a và bTrừa-bSố bị trừSố trừ-Hiệu a ≥ bNhâna.bThừa sốThừa sốX (.)TíchMọi avà bChia a: bSố bị chiaSố chia : Thương b ≠ 0; a=bk, kN Nâng lên luỹ thừa : an Cơ số Số mũ Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao Luỹ thừa Mọi avà nTrừ 002. Các dấu hiệu chia hếtChia hết choDấu hiệu2593Chữ số tận cùng là chữ số chẵnChữ số tận cùng là 0 hoặc 5Tổng các chữ số chia hết cho 9Tổng các chữ số chia hết cho 3Tiết 37: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊNI. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨCa. Dấu hiệu chia hết của một tổng: b. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.Tiết 37: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊNI. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC3. Số nguyên tố, hợp số : Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.Ví dụ : 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 11 ; 13 là các số nguyên tố. 4 ; 6 ; 8 ; 9 ; 10 ; 12 là các hợp số.Hai số nguyên tố cùng nhau: Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ƯCLN bằng 1.Ví dụ : 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau.Tiết 37: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊNI. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC4.Cách tìm ƯCLN và BCNNTìm ƯCLNTìm BCNN 1. Phân tích ra thừa số nguyên tố. 2. Chọn các thừa số nguyên tố: 3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số với số mũ:ChungChung và riêngNhỏ nhấtLớn nhấtBài 165 (SGK tr63)Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu hoặc thích hợp vào ô vuông :747 P ; 235 P ; 97 P ;a = 835 . 123 + 318 ; a P ;b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 ; b P ;c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 ; c P .747 P vì 747 chia hết cho 9 (và lớn hơn 9) 235 P vì 235 chia hết cho 5 (và lớn hơn 5) a P vì a chia hết cho 3 (và lớn hơn 3) b P vì b là số chẵn (và lớn hơn 2) Tiết 37: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊNII. Bài tập : 1. Bài tập trắc nghiệmBài 2: Tiết 37: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊNII. Bài tập : 1. Bài tập trắc nghiệmNèi mçi dßng ở cột bªn tr¸i víi mét dßng ë cét bªn phải được kết quả đúng: TËp hîp x  N; x 6 } ; B = { x N | , , và 0 6.Ta có : 84 = 22.3.7 ; 180 = 22. 32.5 ƯCLN(84, 180) = 22 . 3 = 12. ƯC(84, 180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}. Do x > 6 nên A = { 12 }.b) Theo đề bài x BC(12, 15, 18) và 0 13.Có 120 = 23.3.5 ; 72 = 23.32 ; 168 = 23.3.7 suy ra :ƯCLN(120, 72, 168) = 23.3 = 24 Suy ra ƯC(120, 72, 168) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 24}. Do đó a = 24.H­íng dÉn vÒ nhµ Ôn tập kỹ lý thuyết chương I. Làm tiếp các bài tập 168, 169 (SGK tr64) và các bài 201, 203, 211, 212 Chuẩn bị Kiểm tra 45 phút vào tiết 39.Bài 169. Đố : Bé kia chăn vịt khác thườngBuộc đi cho được chẵn hàng mới ưa.Hàng 2 xếp thấy chưa vừa,Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con,Hàng 4 xếp cũng chưa tròn,Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy,Xếp thành hàng 7 đẹp thay !Vịt bao nhiêu ? Tính được ngay mới tài !(Biết số vịt chưa đến 200 con)? “Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con” nghĩa là gì ?? Số vịt phải thêm 1 con mới chia hết cho 5 nên có tận cùng bằng bao nhiêu ?? Số vịt không chia hết cho 2 nên tận cùng chỉ có thể là bao nhiêu ?? Số vịt là bội của 7 và nhỏ hơn 200, có tận cùng bằng 9, ta có thể tìm được những số nào ?? “Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy” em hiểu câu này như thế nào ?

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_6_tiet_37_on_tap_chuong_i_nam_hoc_2017_2018.pptx