a) Trong hai số tự nhiên khác nhau, có một số nhỏ hơn số kia. Khi số a nhỏ hơn số b, ta viết a < b hoặc b > a Trong hai điểm trên tia số (tia số nằm ngang, chiều mũi tên ở tia số đi từ trái Sang phải), điểm ở bên trái biểu diễn số nhỏ hơn.
b) Nếu a < b và b < c thì a < c.Ví dụ: a < 10 và 10 < 12 suy ra a < 12.
c) Mỗi số tự nhiên có một số liền sau và số liền trước duy nhất
( số liền sau +1, số liền trước -1 đơn vị)
d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất.
e) Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử.
19 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 425 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 6 - Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên - Đinh Thị Mai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán (số học)GV: Đinh Thị MaiViết tập hợp chữ cái trong từ: “TOÁN HỌC”A = { T, O,A,N, H, C }Một năm có 4 quý. Viết tập hợp B các tháng của quý BA trong năm ?B = {Tháng 7, tháng 8, tháng 9}Kiểm tra bài cũ :2Tiết 2 –Bài 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊNTập hợp N và tập hợp N*Thứ tự trong tập hợp số tự nhiênBài tập31. Tập hợp N và tập hợp N*N : là tập hợp các số tự nhiên N = { 0;1;2;3;4;}N* : là tập hợp các số tự nhiên khác 0 N* = { 0;1;2;3;4;}41. Tập hợp N và tập hợp N*Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bằng một điểm trên tia sốBiểu diễn các điểm trên tia số01234Hình 65§2: TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊNTập hợp N và tập hợp N*Thứ tự trong tập hợp số tự nhiênBài tập62. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên a) Trong hai số tự nhiên khác nhau, có một số nhỏ hơn số kia. Khi số a nhỏ hơn số b, ta viết a a Trong hai điểm trên tia số (tia số nằm ngang, chiều mũi tên ở tia số đi từ trái Sang phải), điểm ở bên trái biểu diễn số nhỏ hơn. b) Nếu a 26347C. 54687>74859D. 45678<32457Hai tập hợp sau tập hợp nào viết đúng tập hợp cụm từ “TOÁN HỌC”A. { C,L,H,O,A,L }B. { C,O,H,N,A,T } 13Bài tập tổng hợpBài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 13 bằng hai cách sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:9 A 25 A 5 A14Bài tập tổng hợpBài 2: Viết tập hợp các chữ cái trong từ “ QUÊ HƯƠNG TÔI”15Bài tập tổng hợpBài 3: a) Viết các số tự nhiên liền sau mỗi số 05; 22; 18; 2; 56; 98; a; c; e ( với a, c, e, N)b) viết các số tự nhiên liền trước mỗi số 44; 68; 1000; 200; 90; b; d; f ( với b,d,f N*16Bài tập tổng hợpBài 4: Viết các tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 7 bằng 2 cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập hợp A17Bài tập tổng hợpBài 5: Điền vào chỗ trống để hai số ở mỗi dòng là hai số tự nhiên liên tiếp giảm dần., 3320,.,., b18Bài tập tổng hợpBài 6: Điền vào chỗ trống để hai số ở mỗi dòng là hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần., 98,,...,., d,.12,.,,.,1234,..,19
File đính kèm:
- bai_giang_toan_6_bai_2_tap_hop_cac_so_tu_nhien_dinh_thi_mai.pptx