Bài giảng Toán 5 - Tuần 31: Phép chia

Toán: Ôn tập phép chia

Bài 3 : Tính nhẩm

25 : 0,1 = 48 : 0,01 = 95 : 0,1 =

 25 x 10 = 48 x 100 = 72 : 0,01 =

Dựa vào kết quả bài làm hãy cho biết muốn chia một số với 0,1; 0,01; 0,001 ta làm như thế nào?

*Nếu chia một số cho 0,1; 0,01; 0,001 ta chỉ việc lấy số đó nhân với 10; 100; 1000

 

ppt20 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 380 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 5 - Tuần 31: Phép chia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN LỚP 5 Ôn bài cũ: 1 Tính giá trị của biểu thức:a/ 3,125 + 2,075 x 2 b/ ( 3,125 + 2,075) x 2= 3,25 + 4,15= 7,275 = 5,2 x 2 = 10,42. Trong một biểu thức có bốn phép tính phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia ta thực hiện như thế nào? a/ cộng, trừ, trước nhân, chia ta thực hiện sau.b/ nhân, chia trước, cộng trừ sau.c/ nhân trước, cộng, trừ, rồi chia saubÔn bài cũ: 3. Nếu biểu thức có dấu ngoặc đơn ta thực hiện làm sao? a/ thực hiện trong dấu ngoặc đơn trước. b/ thực hiện ngoài ngoặc đơn trước. c/ thực hiện trong ngoặc đơn, ngoài ngoặc đơn theo thứ tự từ trái sang phải.aÔn bài cũ:Toán: Ôn tập phép chiaa/ Trong phép chia hết:Hãy nêu tên gọi và các thành phần và kết quả của phép chia hết. Viết công thức tính? a : b = cSố bị chia số chiathương Toán: Ôn tập phép chiaChú ý: Không có phép chia cho số 0 (số chia khác 0) Hãy nêu tính chất của số 1 và số 0 trong phép chia? a : 1 = a a : a = 1 (a khác 0) 0 : b = 0 (b khác 0) Toán: Ôn tập phép chiab/ Trong phép chia có dư: Hãy cho biết đặc điểm của phép chia có dư. Viết công thức tính? a : b = c (dư r) Số bị chia số chiathương số dư*Chú ý: Số dư phải bé hơn số chiaToán: Ôn tập phép chiaBài 1: Tính rồi thử lại (theo mẫu) Mẫu: 5832 24 103 243 072 0 Thử lại: 243 x 24= 5832 5837 24 103 243 077 5 Thử lại: 243 x 24 + 5 = 5837Chú ý: Phép chia hết: a : b = c ta có a = c x b (b khác 0)Phép chia có dư: a : b = c ( dư r) ta có a = c x b + r (0 < r < b)* 8192 : 32 = ? * 15335 : 42 = ?8192 32179 1920 1a)Tính rồi thử lại theo mẫu 25615 33524 365 273 215 5Thử lại : 21, x 3,5 = 75,95Thử lại: 365 x 24 = 15335Toán: Ôn tập phép chia 1b)Tính thử lại theo mẫu97,65 : 21,7 = ? 75,95 : 3,5 = ? 75,95 3,5 5 9 1,72 2 45 0 Thử lại :21,7 x 3,5 = 75,95 97,65 21,7 10 85 4,5 0Thử lại:4,5 x 21,7=97,65Toán: Ôn tập phép chia 3 2 : = 10 5 3 5 x = 10 215 3 =20 4Bài 2: TínhToán: Ôn tập phép chiaThử lại: 3 x 2 = 6 = 3 4 5 20 10Toán: Ôn tập phép chia 4 3 : = 7 11 4 11 44 x = 7 3 21Thử lại: 44 x 3 = 4 21 11 7Bài 3 : Tính nhẩm25 : 0,1 = 48 : 0,01 = 95 : 0,1 = 25 x 10 = 48 x 100 = 72 : 0,01 =Toán: Ôn tập phép chia250 250 4800 4800 950 7200*Nếu chia một số cho 0,1; 0,01; 0,001 ta chỉ việc lấy số đó nhân với 10; 100; 1000Dựa vào kết quả bài làm hãy cho biết muốn chia một số với 0,1; 0,01; 0,001ta làm như thế nào?Toán: Ôn tập phép chia Bài 3b:11 : 0,25 = 32 : 0,5 = 75 : 0,5 =11 x 4 = 32 x 2 = 125 : 0,25= 44 44 64 64 150150Muốn chia một số cho 0,25; 0,5 ta làm thế nào?- Muốn chia một số cho 0,25 ta chỉ việc lấy số đó nhân với 4.- Muốn chia một số cho 0,5 ta chỉ việc lấy số đó nhân với 2. 7 3 4 3 : + : = 11 5 11 5 b/ (6,24 + 1,26) : 0,75 = Toán: Ôn tập phép chiaBài 4: Tính bằng hai cácha/ 7 3 4 3 : + : = 11 5 11 5 35 20= + 33 33 7 3 4 3 x + x 11 5 11 5 55 5 = = 33 3 Cách 1Toán: Ôn tập phép chiaCách 2 7 3 4 3 : + : = 11 5 11 5 7 4 3 + : = 11 11 5 11 3 = : = 11 5 11 5 = x = 11 3 55 3 = 33 5Toán: Ôn tập phép chiab.(6,24 + 1,26) : 0,75 = ?Cách 1: (6,24 + 1,26) : 0,75 =Cách 2:(6,24 + 1,26) : 0,75 =Toán: Ôn tập phép chiaCỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Muốn chia một số cho 0,1; 0,01; 0,001 ta làm như thế nào?- Muốn chia một cho 0,25; 0,5 ta làm như thế nào?Toán: Ôn tập phép chiaVề nhà: * Làm tiếp bài 4b còn lại * Làm bài trong vở bài tập, xem bài mới” Luyện tập” Trang 164 ở SGKBài học kêt thúc!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_5_tuan_31_phep_chia.ppt
Giáo án liên quan