Bài giảng Toán 5 - Tuần 14: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là số thập phân

- Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân
ta làm như sau:

- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân
 của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia
 bấy nhiêu chữ số 0.

- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia
 như chia các số tự nhiên.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 411 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 5 - Tuần 14: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy cô về thăm lớpMÔN: TOÁN LỚP 5Bài tập: Tính:b) (25 x 5 ) : (4 x 5)(4,2 x 10 ) : (7 x 10) (37,8 x 100) : (9 x 100)a) 25 : 4 4,2 : 7 37,8 : 9= 6,25= 0,6 = 4,2= 6,25= 125 : 20 = 42 : 70 = 0,6= 3780 : 900= 4,2Ôn bài cũ(25 x 5 ) : (4 x 5)(4,2 x 10 ) : (7 x 10) (37,8 x 100) : (9 x 100) 25 : 4 4,2 : 7 37,8 : 9=Khi nhân số bị chia và số chia với cùng một số khác 0 thì thương không thay đổi.==Ví dụ: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 57m2, chiều dài 9,5m. Hỏi chiều rộng của mảnh vườn là bao nhiêu mét?57 : 9,5 = ? (m)Ta phải thực hiện phép chia:CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN57 : 9,5 = ? (m)Ta có: 57 : 9,5 = (57 x 10) : (9,5 x 10)= 570 : 95Ta phải thực hiện phép chia:Ví dụ: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 57m2, chiều dài 9,5m. Hỏi chiều rộng của mảnh vườn là bao nhiêu mét?57 : 9,5 = ?Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau: 579,5 00 6 0 (m) - Phần thập phân của số 9,5 (số chia) có một chữ số- Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số 57 (số bị chia) được 570 ; bỏ dấu phẩy ở số 9,5 được 95. - Thực hiện phép chia 570 : 95Vậy 57 : 9,5 = 6 (m)Ví dụ 2:99 : 8,25 = ? Ta đặt tính rồi làm như sau: 998,255100 - Phần thập phân của số 8,25 có 2 chữ số- Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải 99 được 9900 ; bỏ dấu phẩy ở 8,25 được 825.- Thực hiện phép chia 9900 : 825000 2 610579,500 6 0 998,251650 12 00 000 - Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0.- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.a) Ví dụ 1:b)Ví dụ 2:Luyện tập1 Đặt tính rồi tính: a) 7 : 3,5 c) 9 : 4,5 b) 702 : 7,2 d) 2 : 12,52 Tính nhẩm: a) 32 : 0,1 32 : 10 b) 168 : 0,1 168 : 10 c) 934 : 0,01 934 : 1003 Một thanh sắt dài 0,8m cân nặng 16kg. Hỏi một thanh sắt cùng loại dài 0,18m cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Một thanh sắt dài 0,8m cân nặng 16kg. Hỏi một thanh sắt cùng loại dài 0,18m cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?1 Đặt tính rồi tính: a) 7 : 3,5 c) 9 : 4,5 b) 702 : 7,2 d) 2 : 12,570 3,500 2 70207,2540 97,5 360 00 90 4,500 2 2012,5200 0,16 750 000 3 Một thanh sắt dài 0,8m cân nặng 16kg. Hỏi một thanh sắt cùng loại dài 0,18m cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Tóm tắt: 0,8m : 16kg 0,18m : kg? Giải 1m thanh sắt đó cân nặng là: 16 : 0,8 = 20 (kg) Thanh sắt cùng loại dài 0,18m nặng là: 20 x 0,18 = 3,6 (kg) Đáp số: 3,6kgMuốn chia một số tự nhiên cho 0,1 ; 0,01 ; bạn làm như thế nào? Muốn chia một số tự nhiên cho 0,1 ; 0,01 ; ta chỉ việc thêm vào bên phải số đó lần lượt một ; hai ; chữ số 0.Phần thưởng của bạn là một quyển vở.Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như thế nào?Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau: Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0. Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.Phần thưởng của bạn là một chiếc thước kẻ.Phép chia sau đúng hay sai? Sai ở đâu?50 0,250 2 5 : 0,25 = ? 500 0,2500 20 Phần thưởng của bạn là một điểm 10.Phép chia sau đúng hay sai? Sai ở đâu?241,20224 : 1,2 = ? 240 1,200 20 Phần thưởng của bạn là một hộp sáp màu. 0 Khi chia một số tự nhiên cho một số thập phân bạn cần lưu ý điều gì? Khi chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta cần lưu ý phần thập phân của số chia có bao nhiêu chữ số thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0.Phần thưởng của bạn là một quyển vở.Chân thành cảm ơnCác thầy, cô giáo và các em học sinh

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_5_tuan_14_chia_mot_so_tu_nhien_cho_mot_so_tu.ppt