Bài giảng Toán 5 - Bài: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Trường Tiểu học Hòa Tịnh B
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 5 - Bài: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Trường Tiểu học Hòa Tịnh B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH HÒA TỊNH B
Mi-li-mét vuông.
Bảng đơn vị đo diện tích. a. Mi-li-mét vuông:
- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.
- Mi-li-mét vuông viết tắt là: mm2
1cm2
Hình vuông 1cm2 gồm 100 hình vuông
1 mm2
1 cm2 =100 ...... mm2
1 mm2 = ... cm2
1mm2
1mm 1cm b. Bảng đơn vị đo diện tích:
Lớn hơn mét vuông Mét vuông Bé hơn mét vuông
km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2
1km2 1hm2 1dam2 1m2 1dm2 1cm2 1m2
= 100hm2 = 100dam2 = 100m2 = 100dm2 = 100cm2 = 100mm2
*Nhận xét:
- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. * Bài 1 :
a. Đọc các số đo diện tích:
29mm2 : Hai mươi chín mi-li-mét vuông.
305mm2 :Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông.
1200mm2 : Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.
B. Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông : 168mm2
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông : 2310mm2 * Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5cm2 = 500 mm2 1m2 = 10 000 cm2
12km2 = 1200 hm2 5m2 = 50 000 cm2
1hm2 =10 000 m2 12m2 9dm2 = 1209 dm2
7hm2 = 70 000 m2 37dam2 24m2= 3724 m2
b) 800mm2 = 8 cm2 3400dm2 = 34 m2
12 000hm2 = 120 km2 90 000m2 = 9 hm2
150cm2 = 1 dm2 50 cm2 2010m2 = 2 dam2 10 m2 CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM !
File đính kèm:
bai_giang_toan_5_bai_mi_li_met_vuong_bang_don_vi_do_dien_tic.pptx



