Bài giảng Toán 5 - Bài: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
bài 2 b :
Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 4 cm.
Tính diện tích mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM, BCPN.
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán 5 - Bài: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
môn toán 5Hình hộp chữ nhật . Hình lập phươngKể tên các hình con đã được học.Thứ tư, ngày 19 tháng 3 năm 2008Hình hộp chữ nhật . Hình lập phươngTiết 104 :Toán Số mặt, cạnh, đỉnh Hình Số mặtSố cạnhSố đỉnhHình hộp chữ nhậtHình lập phương66128128Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống1. Hình hộp chữ nhật124635124635ABNPQMDCHình hộp chữ nhật có 3 kích thước:Chiều dài, chiều rộng, chiều cao.Chiều caoChiều rộngChiều dài2. Hình lập phươngHình lập phươngHình lập phương có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau.Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật (Hình trên) BCNPADMQbài 2 a : bài 2 a : CPAMQQDBQNNhững cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD. MNPQ là:ABDCMQPNbài 2 a : CPAMQQDBQNNhững cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD. MNPQ là:ABDCMQPNABDCMNQPbài 2 a : CPAMQQDBQNAM = DQ = CP = BNNhững cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD. MNPQ là:AB = MN = QP = DCAD = MQ = BC = NPABDCMQPNABDCMNQPAMDQCPBNBiết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 4 cm.Tính diện tích mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM, BCPN.BCNPADMQbài 2 b : 6 cm4 cm3 cmbài 2 b : BCNPADMQQDQ Diện tích của mặt đáy MNPQ là: 3 x 6 = 18 (cm ) Diện tích của mặt bên ABNM là: 4 x 6 = 24 (cm ) Diện tích của mặt bênBCPN là: 3 x 4 = 12 (cm ) Đáp số: 18 cm 24 cm 12 cm6 cm4 cm3 cm22222212cm6cm6cm8 cm8cm8cm8 cm10 cm4cm8 cm7cm7cm11cm5cmTrò chơi : HáI QUảĐáp ánHình hộp chữ nhậtHình lập phương12cm6cm6cm8 cm8cm8cm8 cm10 cm4cm8 cm7cm7cm11cm5cmTrò chơi : HáI QUảKính chúc các thầy cô giáoMạnh khoẻ, hạnh phúc
File đính kèm:
- bai_giang_toan_5_bai_hinh_hop_chu_nhat_hinh_lap_phuong.ppt