Bài giảng Toán 4 - Tuần 4, Tiết 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Trường Tiểu học Hòa Tịnh B
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 4 - Tuần 4, Tiết 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Trường Tiểu học Hòa Tịnh B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN LỚP 4
TUẦN 4 – TIẾT 16 Toán
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
So sánh các cặp số tự nhiên sau:
100 120 412 395
95 95 Toán
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Số nào có nhiều chữ số hơn thì
lớn hơn.
100 và> 99 Toán
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Số nào có ít chữ số hơn thì bé
hơn.
99 và< 100 Toán
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Nếu hai số có số chữ số bằng nhau
thì so sánh từ trái sang phải.
145 và< 245 Toán
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Số tự nhiên đã được sắp xếp trong
dãy số tự nhiên :
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; ...
- Số đứng trước bé hơn số đứng sau (8 < 9)
- Số đứng sau lớn hơn số đứng trước (9 > 8) Toán
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Số tự nhiên trên tia số :
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Toán
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
7698 ; 7968 ; 7896 ; 7969.
7698 ; 7869 ; 7896 ; 7969. Toán
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
7698 ; 7968 ; 7896 ; 7969.
7969 ; 7896 ; 7869 ; 7698. VBT Trang 18 Toán
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Bài 1. >
< ?
=
989 ...... 85 192
2002 ......> 999 85 192 ......> 85 187
4289 ......= 4200 + 89 85 197 ......> 85 187
4289 VBT Trang 18 Toán
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Bài 2. Các số 7683 ; 7836 ; 7863 ; 7638 viết
theo thứ tự :
a) Từ bé đến lớn là : .............................................7638 ; 7683 ; 7836 ; 7863.
b) Từ lớn đến bé là : .............................................7863 ; 7836 ; 7683 ; 7638. VBT Trang 18 Toán
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Bài 3. a) Khoanh vào số bé nhất :
2918; 2981; 2819; 2891.
b) Khoanh vào số lớn nhất :
58 243; 82 435; 58 234; 84 325. VBT Trang 18 Toán
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Bài 4. Chiều cao của từng bạn trong nhóm
học tập là :
Lan cao : 1m135cm 35cm Hùng cao : 1m147cm 47cm
Liên cao : 1m140cm 4dm Cường cao : 141cm141cm
Viết tên các bạn đó lần lượt theo thứ tự :
a) Từ cao đến thấp
Hùng, Cường, Liên, Lan. VBT Trang 18 Toán
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Bài 4. Chiều cao của từng bạn trong nhóm
học tập là :
Lan cao : 1m135cm 35cm Hùng cao : 1m147cm 47cm
Liên cao : 1m140cm 4dm Cường cao : 141cm141cm
Viết tên các bạn đó lần lượt theo thứ tự :
b) Từ thấp đến cao
Lan, Liên, Cường, Hùng. Dặn dò
Xem trước bài
“LUYỆN TẬP”
SGK Trang 22
File đính kèm:
bai_giang_toan_4_tuan_4_tiet_16_so_sanh_va_xep_thu_tu_cac_so.pptx



