Bài giảng Toán 4 - Tuần 3, Tiết 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Trường Tiểu học Hòa Tịnh B
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 4 - Tuần 3, Tiết 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Trường Tiểu học Hòa Tịnh B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN LỚP 4
TUẦN 3 – TIẾT 15
BÀI: VIẾTVIẾT SỐSỐ TỰTỰ NHIÊNNHIÊN
TRONGTRONG HỆHỆ THẬPTHẬP PHÂNPHÂN Toán
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = .1 trăm
10 trăm = 1 nghìn ...
Trong hệ thập phân cứ 10
Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị của
đơn vị ở một hàng thì hợp
một hàngthành hợp mấy thành đơn vịmột ở hà đơnng vị hàng
trên tiếp liềntrên nó. liền tiếp nó? Toán
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những số
Hệ thập phân có 10 chữ số:nào? 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9
Chín trăm chín mươi chín. 999
Hai nghìn không trăm linh năm. 2005
Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn
bảy trăm chín mươi ba. 685 402 793 Giá trị của chữ số 9 trong số 999
từ phải sang trái ?
Giá trị của chữ số 9 trong số
999 lần lượt từ phải sang
trái là : ; .; .9 90 900
Nhận xét:
- Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của
nó trong số đó.
--. Viết số với các đặc điểm trên được gọi là viết số
trong hệ thập phân. . VBT Trang 17 Toán
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Bài 1. Viết (theo mẫu):
Đọc số Viết số Số gồm có
Chín mươi hai nghìn 92 523 9 chục nghìn, 2 nghìn, 5
năm trăm hai mươi ba trăm, 2 chục, 3 đơn vị
Năm mươi nghìn tám 50 848 5 chục nghìn, 8 trăm, 4
trăm bốn mươi tám chục, 8 đơn vị
Hai nghìn không trăm hai 16 325 1 chục nghìn, 6 nghìn, 3
mươi trăm, 2 chục, 5 đơn vị
Bảy mươi lăm nghìn 75 002 7 chục nghìn, 5 nghìn, 2
không trăm linh hai đơn vị.
Sáu mươi bảy nghìn 67 054 6 chục nghìn, 7 nghìn, 5 chục,
không trăm năm mươi tư 4 đơn vị VBT Trang 17 Toán
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Bài 2. Viết số thành tổng (theo mẫu) :
Mẫu : 82375 = 80000 + 2000 + 300 + 70 + 5
46719 = ..............................................................40000 + 6000 + 700 + 10 + 9
18304 = ..............................................................10000 + 8000 + 300 + 4
90909 = ..............................................................90000 + 900 + 9
56056 = ..............................................................50000 + 6000 + 50 + 6 VBT Trang 17 Toán
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
Số 35 53 324 23 578 30 697 359 708
Giá trị của chữ số 3 30 50 300 3000 30 000 300 000 VBT Trang 17 Toán
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Bài 4. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số hàng nghìn là 0.
b) Chữ số 0 trong số 8074 cho biết chữ số hàng trăm...... là 0 .
c) Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết chữ số hàng chục............. nghìn
là ...0 .
d) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số hàng nghìn...
và chữ số hàngchục ............. nghìn là0 . Toán
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Củng cố
Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo
thành mấy đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó ?
Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những chữ
số nào ?
Với mấy chữ số có thể viết được mọi số tự nhiên?
Cho ví dụ. Dặn dò
Xem trước bài
“SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ
CÁC SỐ TỰ NHIÊN”
SGK Trang 21 Chào tạm biệt!!!
File đính kèm:
bai_giang_toan_4_tuan_3_tiet_15_viet_so_tu_nhien_trong_he_th.pptx



