Bài giảng Toán 4 - Tuần 3, Tiết 14: Dãy số tự nhiên - Trường Tiểu học Hòa Tịnh B

pptx13 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 07/08/2025 | Lượt xem: 6 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 4 - Tuần 3, Tiết 14: Dãy số tự nhiên - Trường Tiểu học Hòa Tịnh B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN LỚP 4 TUẦN 3 – TIẾT 14 BÀI: DÃYDÃY SỐSỐ TỰTỰ NHIÊNNHIÊN Toán Dãy số tự nhiên 1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên : - Các số: 0; 2; 3; ... ; 9; 10; ... ; 100; ... ; 1000; ... là các số tự nhiên. - 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; là dãy số tự nhiên. - Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên. Toán Dãy số tự nhiên 1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên : Dãy số này 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; có phải dãy số tự nhiên không? - Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số 0. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10. - Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu dấu ba chấm biểu thị các số tự nhiên lớn hơn 10. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên. Toán Dãy số tự nhiên 1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên : Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 - Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số. Toán Dãy số tự nhiên 2. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên : Nếu thêm 1 vào một số tự nhiên thì được số tự nhiên như thế nào ? Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi. Toán Dãy số tự nhiên 2. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên : Nếu bớt 1 ở một số tự nhiên thì ta được số tự nhiên như thế nào ? Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó. Chẳng hạn, bớt 1 ở số 1được số tự nhiên liền trước là số 0. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất. Toán Dãy số tự nhiên 2. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên : - Chẳng hạn, số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001, thêm 1 vào số 1 000 001 được số tự nhiên liền sau là: 1 000 002, ... - Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị. VBT Trang 16 Toán Dãy số tự nhiên Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm : a) Ba số tự nhiên có ba chữ số, mỗi số đều có ba chữ số 6; 9; 2 là : ......................................................................................962, 269, 629 b) Ba số tự nhiên có năm chữ số, mỗi số đều có năm chữ số 1; 2 ; 3 ; 4 ; 0 là : ......................................................................................12340, 21340, 31240 VBT Trang 16 Toán Dãy số tự nhiên Bài 2. a) Viết số tự nhiên liền sau vào ô trống : 99 100 999 1000 2005 2006 100 000 100 001 b) Viết số tự nhiên liền trước vào ô trống : 0 1 104 105 1952 1953 49 999 50 000 VBT Trang 16 Toán Dãy số tự nhiên Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước dãy số tự nhiên : A. 0 ; 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5. B. 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; C. 0 ; 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; D. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; VBT Trang 16 Toán Dãy số tự nhiên Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống trong mỗi dãy số sau : a) 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ... ; 100 ; 101 ; ... ; 1000 ; 1001 ; ... . b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; ... ; 200 ; 202 ; 204 ;. c) 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; 32 ;. Dặn dò Xem trước bài “VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN” SGK Trang 20 Chào tạm biệt!!!

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_4_tuan_3_tiet_14_day_so_tu_nhien_truong_tieu.pptx
Giáo án liên quan