Bài giảng Toán 4 - Tuần 2, Tiết 10: Triệu và lớp triệu - Trường Tiểu học Hòa Tịnh B
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 4 - Tuần 2, Tiết 10: Triệu và lớp triệu - Trường Tiểu học Hòa Tịnh B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN LỚP 4
TUẦN 2 – TIẾT 10
BÀI: TriệuTriệu vàvà lớplớp triệutriệu 10 trăm nghìn gọi là 1 triệu, viết là: 1 000 000
10 triệu gọi là 1 chục triệu, viết là: 10 000 000
10 chục triệu gọi là 1trăm triệu, viết là: 100 000 000
Lớp triệu gồm các hàng : triệu , chục triệu , trăm triệu . Lớp triệu gồm các hàng : triệu, chục triệu, trăm triệu
Trăm Chục
Triệu Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đơn
triệu triệu nghìn nghìn vị
Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Lớp Triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng
trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn vị
triệu triệu nghìn nghìn
3 4 2 1 5 7 4 1 3
Viết số: 342 157 413
Đọc số: Ba trăm bốn mươi hai triệu một
trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba. Triệu và lớp triệu
(tiếp theo)
Thi đọc nhanh
123 456 201
389 603 479
78 954 300 Toán
Bài 1. Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu
Một triệu 1 000 000
Hai triệu 2 000 000
Ba triệu 3 000 000 Sáu triệu 6 000 000
Bốn triệu 4 000 000 Bảy triệu 7 000 000
Năm triệu 5 000 000 Tám triệu 8 000 000
Tuan 2 - TietChín 10 triệu 9 000 000
Mười triệu 10 000 000 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 chục triệu 2 chục triệu 3 chục triệu
10 000 000 20 000 000 30 000 000
4 chục triệu 5 chục triệu 6 chục triệu
40 000 000 50 000 000 60 000 000
7 chục triệu 8 chục triệu 9 chục triệu
70 000 000 80 000 000 90 000 000
1 trăm triệu 2 trăm triệu 3 trăm triệu
100 000 000 200 000 000 300 000 000 Giải
−Số 15 000 có 5 chữ số, trong đó có 3 chữ số 0.
−Số 350 có 3 chữ số, trong đó có 1 chữ số 0.
−Số 600 có 3 chữ số, trong đó có 2 chữ số 0.
−Số 1 300 có 4 chữ số, trong đó có 2 chữ số 0.
−Số 50 000 có 5 chữ số, trong đó có 4 chữ số 0.
−Số 7 000 000 có 7 chữ số, trong đó có 6 chữ số 0.
−Số 36 000 000 có 8 chữ số, trong đó có 6 chữ số 0.
−Số 900 000 000 có 9 chữ số, trong đó có 8 chữ số 0. Hai trăm ba
2 3 6 0 0 0 0 0 0
mươi sáu triệu
990 000 000 9 9 0 0 0 0 0 0 0
708 000 000 7 0 8 0 0 0 0 0 0
Năm trăm triệu 500 000 000 Bài tập 5:
Lớp Triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Viết số
Hàng Hàng Hàng Hàng trăm Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng
trăm chục triệu nghìn chục nghìn trăm chục đơn vị
triệu triệu nghìn
3 2 0 0 0 0 0 0 32 000 000
3 2 5 1 6 0 0 0 32 516 000
3 2 5 1 6 4 9 7 32 516 497
8 3 4 2 9 1 7 1 2 834 291 712
3 0 0 2 0 9 0 3 7 300 209 037
5 0 0 2 0 9 0 3 7 500 209 037 Bài tập 6: Đọc các số sau.
7 312 836 ; Bảy triệu ba trăm mười
hai nghìn tám trăm ba mươi sáu.
57 602 511;
351 600 307;
900 370 200;
400 070 192; Bài 7; Viết các số sau.
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai
trăm bốn mươi: 10 250 240
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm
sáu mươi bốn nghìn tám trăm tám mươi
tám: 253 564 888
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu
nghìn một trăm linh năm: 400 036 105
d) Bảy trăm triệu hai trăm ba mươi mốt:
700 000 231 Câu 8:
Tiểu học Trung học Trung học phổ
cơ sở thông
Số trường 14 316 2 140
Số học sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207
Số giáo viên 362 627 280 943 98 714
Dựa vào bảng trên hãy trả lời câu hỏi sau:
Trong năm học 2003 -2004:
a) Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu? 9 873
b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu? 8 350 191
c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu? 98 714 Chào tạm biệt!!!
File đính kèm:
bai_giang_toan_4_tuan_2_tiet_10_trieu_va_lop_trieu_truong_ti.pptx



