Bài giảng Toán 4 - Tiết 85: Dấu hiệu chia hết cho 5

Bài 2: Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 150 < . < 160

b/ 3575 < . < 3585

c/ 335; 340; 345; .; .; 360;

Bài giải:

a/ 150 < 155 < 160

b/ 3575 < 3580 < 3585

c/ 335; 340; 345; 350; 355; 360.

 

ppt7 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 249 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 4 - Tiết 85: Dấu hiệu chia hết cho 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 85: Dấu hiệu chia hết cho 5Thực hiện các phép tính sau: 10 : 5 = 41 : 5 = 20 : 5 = 12 : 5 = 40 : 5 = 23 : 5 = 15 : 5 = 54 : 5 = 30 : 5 = 26 : 5 = 60 : 5 = 37 : 5 = 35 : 5 = 58 : 5 = 25 : 5 = 19 : 5 = 2485612758 (dư 1)2 (dư 2)4 (dư 3)10 (dư 4)5 (dư 1)7 (dư 2)11 (dư 3)3 (dư 4) Các số có chữ số số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Chú ý: Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.Bài 1: Trong các số 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5553. a/ Số nào chia hết cho 5.b/ Số nào không chia hết cho 5. Bài giải:a/ Các số chia hết cho 5 là các số: 35; 660; 3000; 945.b/ Các số không chia hết cho 5 là các số: 8; 57; 4674; 5553.Bài 2: Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:a/ 150 < ... < 160b/ 3575 < ... < 3585c/ 335; 340; 345; ...; ...; 360;Bài giải:a/ 150 < 155 < 160b/ 3575 < 3580 < 3585c/ 335; 340; 345; 350; 355; 360. Bài 3: Với 3 chữ số 0, 5, 7 hãy viết các số có cả 3 chữ số đó và đều chia hết cho 5. .Bài giải:- Các số có chữ số tận cùng là 0 : 750; 570- Các số có chữ số tận cùng là 5 : 705;Bài 4: Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000;a/ Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2?b/ Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?Bài giải:a/ Các số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là: 660;3000b/ Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 35; 945;- Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là số 8.- Số không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 5 là số 57; 5553.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_4_tiet_85_dau_hieu_chia_het_cho_5.ppt