Bài giảng Toán 4 - Bài 59: Nhân với số có hai chữ số - Nguyễn Thị Linh

b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:

* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1

3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10

2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1

2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7

Trong cách tính trên:

108 gọi là

ppt13 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 08/11/2022 | Lượt xem: 196 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 4 - Bài 59: Nhân với số có hai chữ số - Nguyễn Thị Linh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng các Thầy giáo, Cô giáo M«n To¸n: líp 4A Về dự hội thi giáo viên giỏi năm học 2013 - 2014 GV thực hiện: Nguyễn Thị Linh Thứ năm, ngày 7 tháng 11 năm 2013 Toán * Đặt tính và tính : 36 x 3 36 x 20 36 3 108 36 20 720 36 x 3 = 108 36 x 20 = 720 Kiểm tra bài cũ 36 x 23 = ? Nhân với số có hai chữ số Th¶o luËn nhãm ®«i Thứ năm, ngày 7 tháng 11 năm 2013 Toán Ta có thể tính như sau : 36 x 23 = 36 x (20 + 3) = 36 x 20 + 36 x 3 = 720 + 108 = 828 Nhân với số có hai chữ số Thứ năm, ngày 7 tháng 11 năm 2013 Toán 36 x 23 = ? 3 6 2 3 = 3 6 ( 2 0 + 3 ) = 3 6 2 0 + 3 6 3 = 720 + 108 = 828 a) Ta cã thÓ tÝnh nh ­ sau : b) § Æt tÝnh vµ tÝnh : 3 6 2 3 8 Nhớ 1 * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 10 * 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10 2 1 * 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 ( d ưới 0) nhớ 1 * 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 7 * H ạ 8 8 * 0 cộng 2 bằng 2, viết 2 2 * 1 cộng 7 bằng 8, viết 8 8 3 6 2 3 = 828 Thứ năm, ngày 7 tháng 11 năm 2013 Toán Nhân với số có hai chữ số 36 x 23 = ? b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau : 3 6 2 3 108 * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 * 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10 * 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 ( dưới 0) nhớ 1 * 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 * Hạ 8 * 0 cộng 2 bằng 2, viết 2 * 1 cộng 7 bằng 8, viết 8 3 6 2 3 = 828 72 828 c) Trong cách tính trên : * 108 gọi là tích riêng thứ nhất . * 72 gọi là tích riêng thứ hai . Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục , nếu viết đầy đủ thì phải là 720. Thứ năm, ngày 7 tháng 11 năm 2013 Toán Nhân với số có hai chữ số Bµi 1: Đặt tính rồi tính a) 86 x 53 b) 33 x 44 c) 157 x 24 86 x 53 = 4558 33 x 44 = 1452 157 x 24 = 3768 Thứ năm, ngày 7 tháng 11 năm 2013 Toán Nhân với số có hai chữ số 86 53 x 258 33 44 x 157 x 24 430 4558 132 132 1452 628 314 3768 Một quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang? Bµi 3: Tóm tắt: 1 quyển vở : 48 trang 25 quyển vở :? trang Thứ năm, ngày 7 tháng 11 năm 2013 Toán Nhân với số có hai chữ số Số trang của 25 quyển vở cùng loại là: 48 x 25 = 1200 (trang) Đáp số: 1200 trang RUNG CHU¤NG VµNG Câu 1: ĐÚNG hay SAI 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 HÕt giê 86 13 258 86 1118 ? ĐÚNG Thứ năm, ngày 7 tháng 11 năm 2013 Toán Nhân với số có hai chữ số Câu 2 : ĐÚNG hay SAI 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 HÕt giê 56 31 56 168 224 ? SAI Thứ năm, ngày 7 tháng 11 năm 2013 Toán Nhân với số có hai chữ số Câu 3: ĐÚNG hay SAI 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 HÕt giê 57 43 171 228 2351 ? SAI Thứ năm, ngày 7 tháng 11 năm 2013 Toán Nhân với số có hai chữ số Tr©n träng c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o Về dự hội thi giáo viên giỏi năm học 2013 - 2014 M«n To¸n: líp 4A GV thực hiện: Nguyễn Thị Linh

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_4_bai_59_nhan_voi_so_co_hai_chu_so_nguyen_thi.ppt
Giáo án liên quan