Bài giảng Toán 3 - Tuần 19: Các số có bốn chữ số (Tiết 3)

Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau:

Bài giải

Các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau là: 1111, 2222, 3333, 4444, 5555, 6666, 7777, 8888, 9999

 

pptx5 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 243 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 3 - Tuần 19: Các số có bốn chữ số (Tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Viết số thành tổng:5247 = 5000 + 200 + 40 + 79683 = ....... + ...... + .....+ ....3095 = 3000 + 0 + 90 + 5 = 3000 + 90 + 57070 = ....... + ...... + .... + ..... = .......................8102 = ....... + ...... + .... + ..... = .......................6790 = ....... + ..... + .... + ..... = .......................4400 = ....... + ..... + .... + ..... = .......................2005 = ....... + ..... + .... + ..... = .......................9000600803700070 0 08000600040002000100700400 0 090 0 0 2 0 0 57000 + 708000 + 1006000 + 700 + 904000 + 400 2000 + 5 1Viết các số (theo mẫu):9731 ; 1952 ; 6845 ; 5757 ; 9999Mẫu: 9731 = 9000 + 700 + 30 + 1b) 6006 ; 2002 ; 4700 ; 8010 ; 7508Mẫu: 6006 = 6000 + 61952 = 1000 + 900 + 50 + 26845 = 6000 + 800 + 40 + 55757 = 5000 + 700 + 50 + 79999 = 9000 + 900 + 90 + 92002 = 2000 + 24700 = 4000 + 7008010 = 8000 + 107508 = 7000 + 500 + 82Viết các tổng (theo mẫu):4000 + 500 + 60 + 7 = 3000 + 600 + 10 + 2 = 7000 + 900 + 90 + 9 =8000 + 100 + 50 + 9 =5000 + 500 + 50 + 5 =Mẫu : 4000 + 500 + 60 + 7 = 45673612799981595555b) 9000 + 10 + 5 = 4000 + 400 + 4 =6000 + 10 + 2 =2000 + 20 = 5000 + 9 =Mẫu : 9000 + 10 + 5 = 901520205009440460123Viết số, biết số đó gồm:Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị:Tám nghìn, năm trăm, năm chục:Tám nghìn, năm trăm: 8555855085004Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau:Bài giảiCác số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau là: 1111, 2222, 3333, 4444, 5555, 6666, 7777, 8888, 9999

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_3_tuan_19_cac_so_co_bon_chu_so_tiet_3.pptx