Bài giảng Toán 2-Ki - Lô - mét
a) Quãng đường từ A đến B dài bao nh
b) Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài bao nhiêu ki-lô-mét?
c) Quãng đường từ C đến A (đi qua B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán 2-Ki - Lô - mét, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN THUẬN 3 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀM THUẬN NAM MÔN : TOÁN 2 LÊ ĐỨC TRIẾM Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2014 Toán KI - LÔ - MÉT Ki-lô-mét là một đơn vị đo độ dài Ki-lô-mét viết tắt là k m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 1000m = 1km Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2014 Toán KI - LÔ - MÉT Ki-lô-mét là một đơn vị đo độ dài Ki-lô-mét viết tắt là 1km = m k m 1000 Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2014 Toán KI - LÔ - MÉT Ki-lô-mét là đơn vị đo độ dài Ki-lô-mét viết tắt là 1km = 1000m k m Bài 1 : Số ? 1km = … m 1m = ..…dm 1m = … cm …...m = 1km .….dm = 1m ....cm = 1dm 1000 10 100 1000 10 10 7km Ba ki-lô-mét : Chín mươi bảy ki-lô-mét : 3km 97km ; 45km ; 567km Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2014 Toán KI – LÔ - MÉT Ki-lô-mét là đơn vị đo độ dài Ki-lô-mét viết tắt là 1km = 1000m k m Bài 1 : Số ? Bài 2 : Nhìn hình vẽ và trả lời câu hỏi Bài 2: Nhìn hình vẽ và trả lời các câu hỏi: a)Quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu ki-lô-mét? b)Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài bao nhiêu ki-lô-mét? c)Quãng đường từ C đến A (đi qua B) dài bao nhiêu ki-lô-mét? A B C D 23km 42km 48km Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2014 Toán KI – LÔ – MÉT Bài 2: Nhìn hình vẽ và trả lời các câu hỏi: a) Quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu ki-lô-mét? b) Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài bao nhiêu ki-lô-mét? c) Quãng đường từ C đến A (đi qua B) dài bao nhiêu ki-lô-mét? 23km. 90km. 65km. A B C D 23km 42km 48km Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2014 Toán KI – LÔ - MÉT Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2014 Toán KI - LÔ - MÉT Ki-lô-mét là đơn vị đo độ dài Ki-lô-mét viết tắt là 1km = 1000m k m Bài 1 : Số ? Bài 2 : Nhìn hình vẽ và trả lời câu hỏi Bài 3 : Nêu số đo thích hợp (theo mẫu) Cao Bằng Lạng Sơn Hải Phòng HÀ NỘI Đà Nẵng Vinh Huế T.P Hồ Chí Minh Cần Thơ Cà Mau Đ. Phú Quốc 169km 308km 102km 368km 354km 174km 285km 285km Cao Bằng Lạng Sơn Hải Phòng HÀ NỘI Đà Nẵng Vinh Huế T.P Hồ Chí Minh Cần Thơ Cà Mau Đ. Phú Quốc 102km 169km 308km 368km 174km 354km 285km 169km 285km 308km 102km 368km 354km 174km Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2014 Toán KI - LÔ - MÉT Ki-lô-mét là đơn vị đo độ dài Ki-lô-mét viết tắt là 1km = 1000m k m Bài 1 : Số ? Bài 2 : Nhìn hình vẽ và trả lời câu hỏi Bài 3 : Nêu số đo thích hợp (theo mẫu) 1m B. 100 C. 1000 A. 10 0 1 2 3 4 5 = .....dm ? 3dm B. 30 C. 300 A. 3 0 1 2 3 4 5 = ……cm ? 1000m B. 10 C. 100 A. 1 0 1 2 3 4 5 = … km ? 1km B. 100 C. 1000 A. 10 0 1 2 3 4 5 =……….m ? Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2014 Toán KI - LÔ - MÉT Ki-lô-mét là đơn vị đo độ dài Ki-lô-mét viết tắt là 1km = 1000m k m Bài 1 : Số ? Bài 2 : Nhìn hình vẽ và trả lời câu hỏi Bài 3 : Nêu số đo thích hợp (theo mẫu) Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2014 Toán KI – LÔ - MÉT Ki-lô-mét là đơn vị đo độ dài Ki-lô-mét viết tắt là 1km = 1000m k m Bài 1 : Số ? Bài 2 : Nhìn hình vẽ và trả lời câu hỏi Bài 3 : Nêu số đo thích hợp (theo mẫu)
File đính kèm:
- Kilomet lop 2 tuan 29.ppt