Luyện tập:
Bài 2: Nhìn hình vẽ trả lời các câu hỏi sau:
a) Quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài bao nhiêu ki-lô-mét?
C) Quãng đường từ C đến A (đi qua B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?
11 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 349 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 2 - Bài: Ki-lô-mét, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
To¸n líp 2Bµi: Ki-l«-mÐtKIỂM TRA BÀI CŨĐiền số thích hợp vào chỗ chấm:1 m = ...... dm1 m = ...... cm1 dm = ...... cm dm = 1 m101001010Toán:cmdmmToán:Ki-lô-métKi-lô-mét là một đơn vị đo độ dài (chẳng hạn, để đo quãng đường giữa hai tỉnh ta dùng đơn vị ki-lô-mét).Ki-lô-mét viết tắt là km.1 km = 1000 m.Toán:Ki-lô-mét3 km14 km25 km100 kmToán:Ki-lô-métKi-lô-mét là một đơn vị đo độ dài (chẳng hạn, để đo quãng đường giữa hai tỉnh ta dùng đơn vị ki-lô-mét).Ki-lô-mét viết tắt là km.1 km = 1000 m.Bài 1: Số ?Luyện tập:1 km = ... m1 m = ... dm1 m = ... cm... m = 1 km... dm = 1 m... cm = 1 dm10001010010001010Toán:Ki-lô-métBài 2: Nhìn hình vẽ trả lời các câu hỏi sau:B23km42kmA48kmCDa) Quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu ki-lô-mét?b) Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài bao nhiêu ki-lô-mét?C) Quãng đường từ C đến A (đi qua B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?23 km.90 km.65 km.Luyện tập:Toán:Ki-lô-métBài 3: Nêu số đo thích hợp (theo mẫu):Qu·ng ®êngDµiHµ Néi – Cao B»ng285kmHµ Néi – L¹ng S¬nHµ Néi – H¶I PhßngHµ Néi – VinhVinh – HuÕTP. Hå ChÝ Minh – CÇn Th¬TP. Hå ChÝ Minh – Cµ Mau102km169km308km368km174km354kmLuyện tập:Toán:Ki-lô-métBài 4:Luyện tập:a) Cao Bằng và Lạng Sơn, nơi nào xa Hà Nội hơn? b) Lạng Sơn và Hải Phòng, nơi nào gần Hà Nội hơn? c) Quãng đường nào dài hơn: Hà Nội – Vinh hay Vinh - Huế?d) Quãng đường nào ngắn hơn: TP Hồ Chí Minh – Cần Thơ hay TP Hồ Chí Minh – Cà Mau?a) Cao Bằng xa Hà Nội hơn. b) Hải Phòng gần Hà Nội hơn.c) Quãng đường Vinh - Huế dài hơn.d) Quãng đường TP Hồ Chí Minh – Cần Thơ ngắn hơn.Toán:Ki-lô-métChóc quý thÇy c« søc khoÎ, h¹nh phócC¸c em ch¨m ngoan häc giái
File đính kèm:
- bai_giang_toan_2_bai_ki_lo_met.ppt