Bài giảng Toán 1 - Tiết 76: Hai mươi, hai chục

Luyện tập

Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó:

10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20

20,19,18,17,16,15,14,13,12,11,10

 

ppt10 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 217 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 1 - Tiết 76: Hai mươi, hai chục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ !toán lớp 1Kiểm tra bài cũBài 1: Viết sốa) Từ 0 đến 10:0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10b) Từ 11 đến 19:11,12,13,14,15,16,17,18,19Bài 2: Đọc các số sau:17, 18, 19ChụcĐơn vịViết sốĐọc số20Hai mươi còn gọi là hai chục20Hai mươi, hai chụcHai mươiBài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó: 10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,2020,19,18,17,16,15,14,13,12,11,10Luyện tậpBài 2: Trả lời câu hỏi: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?Gồm 1 chục và 2 đơn vị.Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?Gồm 1 chục và 6 đơn vị.Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?Gồm 1 chục và 1 đơn vị.Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?Gồm 1 chục và 0 đơn vị.Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?Gồm 2 chục và 0 đơn vị.Luyện tậpBài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó: 1019111213141516171820Luyện tậpChọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào đáp án mà em lựa chọn: a) Số liền sau của 15 là số nào?A. 14B. 16C. 18b) Số liền sau của 10 là số nào?A. 9B. 11C. 13c) Số liền sau của 19 là số nào?A. 20B. 17C. 18trò chơiCủng cốChụcĐơn vịViết sốĐọc số20Hai mươi còn gọi là hai chục20Hai mươi, hai chụcHai mươiChúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ và hạnh phúcChúc các em học tập tốt ! Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh !

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_1_tiet_76_hai_muoi_hai_chuc.ppt
Giáo án liên quan