Bài giảng Tin học Lớp 4 - Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp - Trường TH Giang Biên

Câu lệnh lặp có dạng: REPEAT n [ ]

Chú ý: Để viết đúng câu lệnh REPEAT, cần lưu ý:

* Số n trong câu lệnh chỉ số lần lặp.

* Giữa Repeat và n phải có dấu cách.

* Cặp ngoặc phải là ngoặc vuông [ ]. Phía trong ngoặc là nơi ghi các lệnh được lặp lại.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 484 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học Lớp 4 - Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp - Trường TH Giang Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng tiÓu häc Giang biªnChµo ®ãnC¸c thÇy c« gi¸o tíi dù tiÕttin häc - líp 4aKiểm tra bài cũCâu 1: Các câu lệnh sau rùa thực viện việc gì?sttLệnh đầy đủViết tắtHành động của Rùa1Back nBK n2Left kLT k3PenUpPU4Hide TurtleHT5Clean6ByeRùa lùi lại n bướcRùa quay trái k độNhấc bút(Rùa không vẽ nữa)Rùa ẩn mìnhXóa màn hình, Rùa vẫn ở vị trí hiện tạiThoát khỏi phần mềm LogoCâu 2: Gõ các câu lệnh để rùa vẽ hình vuông sau?100100100100Sö dông c©u lÖnh lÆpBài 31. Câu lệnh lặpREPEATCâu lệnh vẽ hình vuôngFD 100RT 90FD 100RT 90FD 100RT 90FD 100REPEAT 4 [FD 100 RT 90]1. Câu lệnh lặpCâu lệnh vẽ hình vuôngFD 100RT 90FD 100RT 90FD 100RT 90FD 100REPEAT 4 [FD 100 RT 90]Câu lệnh vẽ hình chữ nhậtFD 100RT 90FD 50RT 90FD 100RT 90FD 50REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]REPEAT n [ ]Chú ý: Để viết đúng câu lệnh REPEAT, cần lưu ý:Câu lệnh lặp có dạng: REPEAT n [ ]* Số n trong câu lệnh chỉ số lần lặp.* Giữa Repeat và n phải có dấu cách.* Cặp ngoặc phải là ngoặc vuông [ ]. Phía trong ngoặc là nơi ghi các lệnh được lặp lại.Thực hành bài tập T1- T2 sgk 102T1. Hãy kiểm tra để thấy hai lệnh sau cho kết quả là một hình lục giác.HT Repeat 6 [FD 50 RT 60]T2. Hãy kiểm tra để thấy hai lệnh sau cho kết quả là một hình chữ nhật.HT Repeat 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]Thảo luận nhóm đôiB1. Những dòng nào dưới đây là câu lệnh được viết đúng. Hãy tích ( v ) vào câu lệnh em cho là đúng.1. Repeat 4 [ FD 100 RT 90]2. Repeat 4 [ FD 100 RT 90]3. Repeat 4 [ FD 100 RT 90]4. Repeat 4 [ FD 100 RT 90]5. Repeat 4 [ FD 100 RT 90]6. Repeat 4 [ FD 100 RT 90]7. Repeat 4 [ FD 100 RT 90]vvB2. Chỉnh sửa lại các dòng dưới đây để được các câu lệnh đúng.3.REPEAT 4 {FD 100, RT 90} REPEAT 4 [FD 100 RT 90]4.REPEAT4 [FD 100, RT 90] REPEAT 4 [FD 100 RT 90]5.REPEAT4[FD 100, RT 90.] REPEAT 4 [FD 100 RT 901.REPEAT 4 [FD 100, RT 90] REPEAT 4 [FD 100 RT 90]2.REPEAT 4 [FD 100 RT 90]. REPEAT 4 [FD 100 RT 90]B3. Điền vào chỗ trống(.) để được câu lệnh đúng.Vẽ hình vuôngREPEAT ..[FD 100 RT 90]REPEAT 4 [ 100 RT ..]b)Vẽ hình chữ nhậtREPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT..]REPEAT 2 [FD .. RT 90 FD RT 90]c)Vẽ hình tam giácREPEAT 3 [FD . RT 120]REPEAT . [FD 100 RT 120]410090901001003100CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHỎECHÚC CÁC EM HỌC GIỎI109

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_4_bai_3_su_dung_cau_lenh_lap_truong_th.ppt