Phím Tab: lùi vào đầu dòng (khoảng 10 kí tự)
: viết chữ in hoa (không có dấu)
+ với một phím chữ bất kỳ được chữ in hoa (không có dấu)
+ với phím có hai kí tự được kí tự ở trên.
: xuống dòng
11 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 383 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học Lớp 3 - Bài 3: Bàn phím máy tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 3:BÀN PHÍM MÁY TÍNH1. BÀN PHÍM MÁY TÍNHBàn phím không dâyMỘT VÀI HÌNH ẢNH VỀ BÀN PHÍMBàn phím ảoVề thực chất chiếc bàn phím này được phát ra từ một thiết bị chỉ có kích thước bằng một chiếc di động thông thường, rất nhỏ gọn cho việc di chuyển. Máy có kích thước thực 93 x 39 x 37 mm, nặng 109g và bàn phím laser phát ra có kích thước như một bàn phím thông thường 240 x 105 mm.2. KHU VỰC CHÍNH CỦA BÀN PHÍMHàng phím cơ sở: Gồm các phím sau:ASDFGHJKL:;“‘Trên hàng cơ sở có hai phím có gai là phím F và phím J. Hai phím này là vị trí đặt 2 ngón tay trỏ khi gõ phím.Em có nhận xét gì về hai phím F và J ?Hàng phím trên:QWERTYUIOP{}Hàng phím dưới:ZXCVBNMHàng phím số:!1@2#3$4%5^6&7*8(9)0-+= Hàng phím dưới cùng: Hàng phím chức năng:Phím cách3. CÁC KHU VỰC PHÍM KHÁCKhu vực phím số: khung phím số chỉ hoạt động được khi đèn Numlock bật sáng. Phím Tab: lùi vào đầu dòng (khoảng 10 kí tự) : viết chữ in hoa (không có dấu) + với một phím chữ bất kỳ được chữ in hoa (không có dấu)+ với phím có hai kí tự được kí tự ở trên.: xuống dòng Xoá kí tự đứng trước con trỏ Xoá kí tự đứng sau con trỏ Di chuyển con trỏ lên trên một đoạn văn bản Di chuyển con trỏ xuống dưới một đoạn văn bản Di chuyển con trỏ tới đầu dòngDi chuyển con trỏ tới cuối dòng
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_lop_3_bai_3_ban_phim_may_tinh.ppt