Bài giảng Tìm tỉ số của hai số
• Tìm tỷ số của hai số
*Ví dụ về tỉ số:
1,5 : 1 ; 4 : 9
*Ví dụ về phân số:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tìm tỉ số của hai số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tìm tỉ số của hai số Tìm tỷ số của hai số *Ví dụ về tỉ số: 1,5 : * ; 4 : 9 *Ví dụ về phân số: Vậy: Thương trong phộp chia số a cho số b (b≠0) gọi là tỉ số của hai số a và b Tỉ số của a và b là a : b hay Chỳ ý: *Khi núi tỉ số thỡ a và b cú thể là cỏc số nguyờn, phõn số, hỗn số…. Cũn phõn số thỡ a và b phải là cỏc số nguyờn *Hai đại lượng cựng loại và cựng đơn vị đo Vớ dụ: (SGK-Trang 56) 2. Tỉ số phần trăm Vớ dụ: Tỡm tỉ số phần trăm của hai số: 78,1 và 25 Ta cú tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 là: Qui tắc: Muốn tỡm tỉ số của hai số a và b ta lấy a nhõn với 100 rồi chia cho b và viết ký hiệu % vào kết quả ( trong thực hành ta dựng kớ hiệu % thay cho ) ?1 . a) Tỡm tỉ số của hai số 5 và 8 là: *Tỡm tỉ số phần trăm của hai số 5 và 8 là: *Tỡm tỉ số phần trăm của 25 kg và tạ Ta đổi tạ = 30kg Ta cú: 3. Tỉ lệ xớch. (T là ký hiệu tỉ lệ xớch và a,b phải cựng đơn vị đo) Với : a là khoảng cỏch giữa hai điểm trờn bản vẽ b là khoảng cỏch hai điểm trờn thực tế Vớ dụ: Nếu khoảng cỏch a trờn bản đồ là 1cm, khoảng cỏch trờn thực tế là 1 km thỡ tỉ lệ xớch T của bản đồ là là: khoảng cỏch từ cực Bắc Hà Giang đến cực Nam Cà Mau dài 1620km. Trờn bản đồ, khoảng cỏch đú dài 16,2cm. Tỡm tỉ lệ xớch của bản đồ. Bài giải: Ta đổi 1620km = 162000000cm. Vậy tỉ lệ xớch của bản đồ là 1: 10000000 Bản đồ BĂC KẠN theo tỉ lệ xớch 1:500 000 Cứ 1cm trờn bản đồ ứng với 500000cm trờn thực tế. Quóng đường từ Bằng Lũng (A) đến Bắc kạn (B) là 46km thỡ bản đồ vẽ A B là bao nhiờu ? Bài giải: Ta đổi 46km = 4600000cm. Nếu a là khoảng cỏch trờn bản đồ và b là khoảng cỏch thực tế thỡ ta cú: Suy ra a = b.T Thay số ta cú: Vậy khoảng cỏch từ A đến B trờn bản đồ là 9,2 cm. Đỏp số: 9,2cm CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI, CHĂM NGOAN
File đính kèm:
- bai TIM TI SO CUA HAI SO.ppt