Bài giảng Tìm giá trị phân số của một số cho trước

Bài 2: Từ cách làm trên,hãy điền các từ thích hợp vào chỗ trống:


Khi nhân một số tự nhiên với một phân số ta có thể:
-Nhân số này với .rồi lấy kết quả chia cho .hoặc

-Chia số này cho rồi lấy kết quả nhân với

 

Trả lời: Khi nhân một số tự nhiên với một phân số ta có thể:
-Nhân số này với tử số rồi lấy kết quả chia cho mẫu số hoặc
-Chia số này cho mẫu số rồi lấy kết quả nhân với tử số.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1255 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tìm giá trị phân số của một số cho trước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG gv:Phan Văn Luận KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống trong sơ đồ sau để làm phép nhân: :5 .4 :5 .4 20 :5 .4 4 80 :5 .4 16 16 20 Kết quả: Trả lời: Khi nhân một số tự nhiên với một phân số ta có thể: -Nhân số này với tử số rồi lấy kết quả chia cho mẫu số hoặc -Chia số này cho mẫu số rồi lấy kết quả nhân với tử số. Bài 2: Từ cách làm trên,hãy điền các từ thích hợp vào chỗ trống: Khi nhân một số tự nhiên với một phân số ta có thể: -Nhân số này với……………..rồi lấy kết quả chia cho ……….hoặc -Chia số này cho………………rồi lấy kết quả nhân với………………… Tính nhẩm: 76% của 25 như thế nào ? TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1/ Ví dụ: ( sgk ) Giải: Số hs thích đá bĩng: Số hs thích đá cầu: Số hs thích bĩng bàn: Số hs thích bĩng chuyền: . = 30 2/ Quy tắc: ( sgk ) Nhận xét: Để tìm giá trị phân số của một số cho trước, ta nhân số cho trước với phân số TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1/ Ví dụ: ( sgk ) Giải: Số hs thích đá bĩng: Số hs thích đá cầu: Số hs thích bĩng bàn: Số hs thích bĩng chuyền: Phát biểu: 2/ Quy tắc: ( sgk ) Muốn tìm của số b cho trước, ta tính : * Ví dụ: Tìm của 14 ? Ta tính: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1/ Ví dụ: ( sgk ) Giải: Số hs thích đá bĩng: Số hs thích đá cầu: Số hs thích bĩng bàn: Số hs thích bĩng chuyền: 2/ Quy tắc: ( sgk ) ?2 Tìm: Ta cĩ: Ta cĩ: 96.62,5% = ( tấn) c) 0,25 của 1 giờ ? Ta cĩ: 1.0,25 = a) của 76cm ? b) 62,5% của 96 tấn ? TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1/ Ví dụ: ( sgk ) Giải: Số hs thích đá bĩng: Số hs thích đá cầu: Số hs thích bĩng bàn: Số hs thích bĩng chuyền: 2/ Quy tắc: ( sgk ) BT:115/sgk. Hoạt động nhĩm; Tìm; của 8,7 ? của ? của 5,1 ? d) của ? TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1/ Ví dụ: ( sgk ) Giải: Số hs thích đá bĩng: Số hs thích đá cầu: Số hs thích bĩng bàn: Số hs thích bĩng chuyền: 2/ Quy tắc: ( sgk ) BT:115/sgk. Hoạt động nhĩm; BT:116/sgk. Hãy so sánh: 16% của 25 và 25% của 16 ? Ta cĩ: 25.16% = 16.25% (= 4) Tính nhanh; a) 84% của 25 ? 25.84% = 84.25% = 84.1/4 = 21 b) 48% của 50 ? 50.48% = 48.50% = 48.1/2 = 24 BT:117/sgk. Biết: 13,21.3 = 39,63 và 39,63:5 = 7,926.Hãy tìm: 3/5 của 13,21 và 5/3 của 7,926 mà khơng cần tính ? * 3/5 của 13,21 tức là: 13,21.3/5 = 7,926 * 5/3 của 7,926 tức là: 7,926.5/3 = 13,21 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1/ Ví dụ: ( sgk ) Giải: Số hs thích đá bĩng: Số hs thích đá cầu: Số hs thích bĩng bàn: Số hs thích bĩng chuyền: 2/ Quy tắc: ( sgk ) 1. 3/7 của 21 là : 2. 16% của 25 là: 3. 2/5 của 40 là: 4. 16/7 của 63 là: 5. 9% của 70 a. 16 c. 144 b. 9 d. 4 e. 6,3 Hãy nối mỗi ơ ở cột trái với một ơ ở cột phải để được khẳng định đúng. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1/ Ví dụ: ( sgk ) Giải: Số hs thích đá bĩng: Số hs thích đá cầu: Số hs thích bĩng bàn: Số hs thích bĩng chuyền: 2/ Quy tắc: ( sgk ) SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI Bt: 120/sgk. Hướng dẫn hs thực hiện các phép tính theo sgk trên MTBT. Bt: 120a) Ấn nút : (1) (3) (,) (5) ( * ) (3) (,) (7) (% ) = 0,4995 Bt: 120b) Ấn nút: (2) (5) (,) (6) (1) ( * ) (6) (,) (5) (%) = 1,6646 Chú ý: Đối với m/t CASIO fx 570MS để ấn nút % ta chọn ( shift ) ( = ) , sẽ cho kết quả. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1/ Ví dụ: ( sgk ) Giải: Số hs thích đá bĩng: Số hs thích đá cầu: Số hs thích bĩng bàn: Số hs thích bĩng chuyền: 2/ Quy tắc: ( sgk ) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc bài.Nắm vững quy tắc. Làm các bt:118, 119/sgk . - Sử dụng MTBT làm các bt 120c,d/sgk. - Xem trước các bt: 121,122,125/sgk Hướng dẫn btvn: Bt:118. Áp dụng cơng thức, tính tốn, cho kết quả. - Bt:119. Đặt phép tính: An nĩi đúng. Vậy kết quả tính nhẩm 76% của 25 là: 25.76% = 76.25% = 76.1/4 = 19

File đính kèm:

  • pptTG T6 .ppt