Bài giảng Tiết 98- Nước đại việt ta (trích “bình ngô đại cáo “- Nguyễn trãi)

5/  “Hịch tướng sĩ” viết theo thể văn gì ?

A. Văn vần C. Văn biền ngẫu

B. Văn xuôi D. Cả A,B,C đều sai

 

6/ Tác giả nêu gương các bậc trung thần nghĩa sĩ ở phần mở đầu để:

A. Tăng sức thuyết phục với các tì tướng

B. Dẫn chứng nêu ra được đầy đủ

C. Buộc các tì tướng phải xem lại mình

D. Chứng tỏ mình là người thông hiểu văn chương, sử sách

 

ppt24 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1066 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 98- Nước đại việt ta (trích “bình ngô đại cáo “- Nguyễn trãi), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Tác giả của văn bản Hịch tướng sĩ là ai? 2. Văn bản Hịch tướng sĩ được ra đời vào thời gian nào? A. Nguyễn Trãi B. Lí Công Uẩn C. Trần Quốc Tuấn D. Tố Hữu A. Tháng 9 - 1258 D. Tháng 9 - 1284 B. Tháng 9 - 1285 C. Tháng 9 - 1288 3/ ý nào nói đúng nhất chức năng của thể hịch? A.Dùng để ban bố mệnh lệnh của nhà vua. B. Dùng để công bố kết quả một sự nghiệp. C. Dùng để trình bày với nhà vua sự việc, ý kiến hoặc đề nghị. D. Dùng để cổ động thuyết phục hoặc kêu gọi chống thù trong giặc ngoài 4/ Trần Quốc Tuấn sáng tác " Hịch tướng sĩ ”   khi nào ? A.Trước khi quân Nguyên Mông xâm lược nước ta lần thứ nhất(1257) B. Trước khi quân Nguyên Mông xâm lược nước ta lần thứ hai(1285) C. Trước khi quân Nguyên Mông xâm lược nước ta lần thứ ba( 1287) D.Sau chiến thắng quân Nguyên Mông lần thứ hai. 5/  “Hịch tướng sĩ” viết theo thể văn gì ? A. Văn vần C. Văn biền ngẫu B. Văn xuôi D. Cả A,B,C đều sai 6/ Tác giả nêu gương các bậc trung thần nghĩa sĩ ở phần mở đầu để: A. Tăng sức thuyết phục với các tì tướng B. Dẫn chứng nêu ra được đầy đủ C. Buộc các tì tướng phải xem lại mình D. Chứng tỏ mình là người thông hiểu văn chương, sử sách 7. Nội dung, nghệ thuật văn bản: “ Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn? Nội dung: Phản ỏnh tinh thần yờu nước nồng nàn của dõn tộc ta trong cuộc khỏng chiến chống ngoại xõm, thể hiện qua lũng căm thự giặc, ý chớ quyết chiến, quyết thắng kẻ thự xõm lược. Nghệ thuật: Là ỏng văn chớnh luận sõu sắc, lập luận chặt chẽ, sắc bộn, lời văn thống thiết cú sức lụi cuốn mạnh mẽ. 8. Những cõu thơ sau được trớch trong văn bản nào? Cho biết tỏc giả? Văn bản: Nước Đại Việt ta – Tỏc giả: Nguyễn Trói. Từng nghe, Việc nhõn nghĩa cốt ở yờn dõn Quõn điếu phạt trước lo trừ bạo. Như nước Đại Việt ta ngày trước, Vốn xưng nền văn hiến đó lõu, I. GiỚI THIỆU CHUNG 1. Tỏc giả - Nguyễn Trói, hiệu Ức Trai (1380-1442) - Quờ: Chớ Linh- Hải Dương - Là nhà yờu nước, anh hựng dõn tộc, danh nhõn văn hoỏ thế giới 2. Tỏc phẩm Tiết 98 NƯỚC ĐẠI VIỆT TA (Trích “Bình Ngô đại cáo “- Nguyễn Trãi) KHU DI TÍCH NGUYỄN TRÃI Ở CễN SƠN – HẢI DƯƠNG BÁC HỒ VỀ THĂM CễN SƠN VÀ DỊCH VĂN BIA CỦA NGUYỄN TRÃI NĂM 1965 - Nguyễn Trói để lại sự nghiệp văn chương đồ sộ và phong phỳ, trong đú cú Bỡnh Ngụ đại cỏo, Ức Trai thi tập, Quốc õm thi tập, Quõn trung từ mệnh tập... “Bỡnh Ngụ đại cỏo” bằng chữ Hỏn “Bỡnh Ngụ đại cỏo” bằng chữ Hỏn và chữ quụ́c ngữ I. GiỚI THIỆU CHUNG 1. Tỏc giả - Nguyễn Trói hiệu ức Trai (1380-1442) - Quờ: Chớ Linh- Hải Dương - Là nhà yờu nước, anh hựng dõn tộc, danh nhõn văn hoỏ thế giới 2. Tỏc phẩm - Hoàn cảnh ra đời: năm 1428 (sau chiến thắng quõn Minh) - Nguyễn Trói để lại sự nghiệp văn chương đồ sộ và phong phỳ, trong đú cú Bỡnh Ngụ đại cỏo, Ức Trai thi tập, Quốc õm thi tập, Quõn trung từ mệnh tập... - Thể loại: Cỏo – nghị luận cổ cú tớnh hựng biện lối văn biền ngẫu do Vua chỳa hoặc thủ lĩnh dựng để trỡnh bày một chủ trương hay cụng bố kết quả một sự nghiệp. - Vị trớ đoạn trớch: Phần đầu của tỏc phẩm. Tiết 98 NƯỚC ĐẠI VIỆT TA (Trích “Bình Ngô đại cáo “- Nguyễn Trãi) - Đặc điểm của thể cỏo: - Bố cục: 4 phần: + Phần đầu: Nờu luận đề chớnh nghĩa, chõn lớ về sự tồn tại độc lập cú chủ quyền của dõn tộc. + Phần hai: Bản cỏo trạng tội ỏc quõn giặc. + Phần ba: Phản ỏnh quỏ trỡnh cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. + Phần bốn: Lời tuyờn bố, khẳng định nền độc lập, nờu lờn bài học lịch sử. I. GiỚI THIỆU CHUNG 1. Tỏc giả 2. Tỏc phẩm - Hoàn cảnh ra đời: năm 1428 (sau chiến thắng quõn Minh) - Thể loại: Cỏo – nghị luận cổ cú tớnh hựng biện lối văn biền ngẫu do Vua chỳa hoặc thủ lĩnh dựng để trỡnh bày một chủ trương hay cụng bố kết quả một sự nghiệp. Tiết 98 NƯỚC ĐẠI VIỆT TA (Trích “Bình Ngô đại cáo “- Nguyễn Trãi) Đại cỏo: Cụng bố sự kiện trọng đại Bỡnh: Dẹp yờn Ngụ: chỉ quõn Minh Bỡnh Ngụ đại cỏo: Cụng bố về sự nghiệp đỏnh đuổi giặc Minh thắng lợi hoàn toàn I. GiỚI THIỆU CHUNG 1. Tỏc giả 2. Tỏc phẩm II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 1. Đọc – chỳ thớch 2. Bố cục Tiết 98 NƯỚC ĐẠI VIỆT TA (Trích “Bình Ngô đại cáo “- Nguyễn Trãi) I. GiỚI THIỆU CHUNG 1. Tỏc giả 2. Tỏc phẩm II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 1. Đọc – chỳ thớch 2. Bố cục: - Bố cục của đoạn trớch “ Nước Đại Việt ta”: 3 phần. + Phần 1: (2 cõu thơ đầu) : Đề cao nguyờn lớ nhõn nghĩa. + Phần 2: ( 8 cõu thơ tiếp theo): Chõn lớ về sự tồn tại độc lập, chủ quyền của dõn tộc. + Phần 3: ( Cũn lại): Sức mạnh của nhõn nghia, sức mạnh của độc lập dõn tộc. 3. Phõn tớch: a. Nguyờn lớ nhõn nghĩa - Nhân nghĩa Yờn dõn Trừ bạo Đối Vỡ dõn Tiết 98 NƯỚC ĐẠI VIỆT TA (Trích “Bình Ngô đại cáo “- Nguyễn Trãi) Tiết 98 NƯỚC ĐẠI VIỆT TA (Trích “Bình Ngô đại cáo “- Nguyễn Trãi) I. GiỚI THIỆU CHUNG 1. Tỏc giả 2. Tỏc phẩm II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 1. Đọc – chỳ thớch 2. Bố cục: - Bố cục của đoạn trớch “ Nước Đại Việt ta”: 3 phần. + Phần 1: (2 cõu thơ đầu) : Đề cao nguyờn lớ nhõn nghĩa. + Phần 2: ( 8 cõu thơ tiếp theo): Chõn lớ về sự tồn tại độc lập, chủ quyền của dõn tộc. + Phần 3: ( Cũn lại): Sức mạnh của nhõn nghia, sức mạnh của độc lập dõn tộc. 3. Phõn tớch: a. Nguyờn lớ nhõn nghĩa  Nhõn nghĩa gắn liền với yờu nước, chống ngoại xõm, làm cho dõn an hưởng thỏi bỡnh. - Nhõn nghĩa Yờn dõn Trừ bạo Đối Vỡ dõn - Tiến bộ b. Chõn lớ về sự tồn tại độc lập cú chủ quyền của dõn tộc Đại Việt. - 5 yếu tố khẳng định độc lập chủ quyền: Văn hiến - phong tục - lónh thổ - lịch sử - triều đại, chế độ riờng. + Sử dụng những từ cú tớnh chất hiển nhiờn, lời lẽ hựng hồn, sảng khoỏi, tự hào. + Sử dụng những cõu văn biền ngẫu, biện phỏp so sỏnh, liệt kờ. + Sử dụng phộp đối.  Khẳng định ý thức về độc lập, chủ quyền của dõn tộc. 1. Nhiều ý kiến cho rằng: ý thức dõn tộc ở đoạn trớch “Nước Đại Việt ta” là sự tiếp nối và phỏt triển ý thức dõn tộc ở bài thơ “Sụng nỳi nước Nam”. Cỏc em cú đồng ý như vậy khụng? Vỡ sao? THẢO LUẬN (3 phỳt) SễNG NÚI NƯỚC NAM - Lónh thổ riờng. - Chủ quyền riờng (xưng đế) NƯỚC ĐẠI VIỆT TA + Cú nền văn hiến riờng + Cú lónh thổ riờng + Cú phong tục riờng + Cú lịch sử riờng + Cú chế độ, chủ quyền riờng.  Tư tưởng của Nguyễn Trói trờn cơ sở tiếp nối cú sự phỏt triển và hoàn thiện hơn về tổ quốc, dõn tộc. 2. “Sụng nỳi nước nam”-“Bỡnh Ngụ đại cỏo” được coi là hai bản tuyờn ngụn độc lập của dõn tộc. Vậy chỳng cú những điểm nào giống nhau về nội dung ?  Cựng thể hiện ý thức độc lập dõn tộc, niềm tự hào dõn tộc, cựng khẳng định sức mạnh của lũng yờu nước của chõn lớ chớnh nghĩa. Tiết 98 NƯỚC ĐẠI VIỆT TA (Trích “Bình Ngô đại cáo “- Nguyễn Trãi) TUYấN NGễN ĐỘC LẬP ( Hồ Chớ Minh) “Hỡi đồng bào cả nước, Tất cả mọi người đều sinh ra cú quyền bỡnh đẳng. Tạo húa cho họ những quyền khụng ai cú thể xõm phạm được; trong những quyền ấy, cú quyền được sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phỳc". ……………………………………… Nước Việt Nam cú quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đó thành một nước tự do độc lập. Toàn thể dõn tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tớnh mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.” I. GiỚI THIỆU CHUNG 1. Tỏc giả 2. Tỏc phẩm II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 1. Đọc – chỳ thớch 2. Bố cục: 3. Phõn tớch: a. Nguyờn lớ nhõn nghĩa  Nhõn nghĩa gắn liền với yờu nước, chống ngoại xõm, làm cho dõn an hưởng thỏi bỡnh. - Nhõn nghĩa Yờn dõn Trừ bạo Đối Vỡ dõn - Tiến bộ b. Chõn lớ về sự tồn tại độc lập cú chủ quyền của dõn tộc Đại Việt. - 5 yếu tố khẳng định độc lập chủ quyền: Văn hiến - phong tục - lónh thổ - lich sử - triều đại, chế độ riờng. c. Sức mạnh của nhõn nghĩa, sức mạnh của độc lập dõn tộc. + Sử dụng những từ cú tớnh chất hiển nhiờn, lời lẽ hựng hồn, sảng khoỏi, tự hào. + Sử dụng những cõu văn biền ngẫu, biện phỏp so sỏnh, liệt kờ, phộp đối.  Khẳng định ý thức về độc lập, chủ quyền của dõn tộc. - Sự thất bại của quõn thự, chiến thắng oanh liệt của ta. Lưu Cung: thất bại Triệu Tiết: tiờu vong Toa Đụ : bắt sống ễ Mó : giết tươi Dẫn chứng xỏc thực, hựng hồn Chõn lớ nhõn nghĩa  Làm kẻ thự thất bại thảm hại  Hậu quả của những kẻ xõm lược phi nghĩa làm trỏi mệnh trời. III. GHI NHỚ: SGK - tr 69 Tiết 98 NƯỚC ĐẠI VIỆT TA (Trích “Bình Ngô đại cáo “- Nguyễn Trãi) Sức mạnh của nhõn nghĩa, sức mạnh của độc lập dõn tộc ở đõy cú gỡ khỏc với bài “Sụng nỳi nước Nam”? - Bỡnh Ngụ đại cỏo: Nguyễn Trói đưa ra minh chứng đầy thuyết phục về sức mạnh của nhõn nghĩa, của chõn lớ: Tỏc giả lấy chứng cớ cũn ghi để chứng minh cho sức mạnh chớnh nghĩa, thể hiện niềm tự hào dõn tộc  Đó được thực tế chứng minh. Tiết 98 NƯỚC ĐẠI VIỆT TA (Trích “Bình Ngô đại cáo “- Nguyễn Trãi) - Sụng nỳi nước Nam: Khẳng định sức mạnh của chõn lớ chớnh nghĩa, của độc lập dõn tộc. Kẻ xõm lược là giặc bạo ngược, làm trỏi lẽ phải, phạm vào sỏch trời sẽ chuốc lấy thất bại hoàn toàn  Đú là điều dự đoỏn và khẳng định. Khỏc nhau: - Chiếu: ban bố mệnh lệnh. - Hịch: cổ vũ, kờu gọi nhằm khớch lệ tư tưởng, tỡnh cảm của người nghe. - Cỏo: trỡnh bày chủ trương, cụng bố kết quả của một sự nghiệp để mọi người cựng biết. Điểm giống và khỏc nhau giữa cỏc thể loại: chiếu, hịch, cỏo: Tiết 98 NƯỚC ĐẠI VIỆT TA (Trích “Bình Ngô đại cáo “- Nguyễn Trãi) Giống nhau: - Cựng thể văn nghị luận được vua, chỳa, thủ lĩnh viết. - Được cụng bố cụng khai. - Kết cấu chặt chẽ, lời lẽ đanh thộp, lớ luận sắc bộn. - Được viết bằng văn xuụi, văn vần, văn biền ngẫu. Yên dân (Bảo vệ đất nước để yên dân) Trừ bạo (Giặc Minh xâm lược) Văn hiến lâu đời Lãnh thổ riêng Phong tục riêng Lịch sử riêng Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dÂn tộc đại việt Chế độ, chủ quyền riêng Sức mạnh của nhân nghĩa, sức mạnh của độc lập dân tộc Tiết 98 NƯỚC ĐẠI VIỆT TA (Trích “Bình Ngô đại cáo “- Nguyễn Trãi) Tiết 98 NƯỚC ĐẠI VIỆT TA (Trích “Bình Ngô đại cáo “- Nguyễn Trãi) Tiết 98 NƯỚC ĐẠI VIỆT TA (Trích “Bình Ngô đại cáo “- Nguyễn Trãi) I. GiỚI THIỆU CHUNG 1. Tỏc giả 2. Tỏc phẩm II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 1. Đọc – chỳ thớch 2. Bố cục: 3. Phõn tớch: a. Nguyờn lớ nhõn nghĩa b. Chõn lớ về sự tồn tại độc lập cú chủ quyền của dõn tộc Đại Việt. c. Sức mạnh của nhõn nghĩa, sức mạnh của độc lập dõn tộc. III. GHI NHỚ: SGK T35 HƯỚNG DẪN HỌC TẬP. * Đối với bài học ở tiết này. Đọc thuộc đoạn trớch, nắm chắc phần ghi nhớ – SGK - Tại sao người biờn soạn sỏch lại đặt tờn cho đoạn trớch là “Nước Đại Việt ta” - So sỏnh và chỉ ra sự giống và khỏc nhau của 3 thể: Chiếu, Hịch, Cỏo - Sưu tầm đọc toàn bộ văn bản “Bỡnh Ngụ Đại Cỏo” * Đối với bài học ở tiết tiếp theo. - Chuẩn bị bài : Bàn luận về phộp học. + Tỡm hiểu quan niệm của Nguyễn Thiếp về mục đớch và tỏc dụng của việc học. + Tỡm hiểu về thể tấu – so sỏnh với hịch, chiếu, cỏo. - Soạn bài : Hành động núi (phần tiếp theo) Chỳ ý: xem lại 4 loại cõu phõn theo mục đớch núi Tiết 98 NƯỚC ĐẠI VIỆT TA (Trích “Bình Ngô đại cáo “- Nguyễn Trãi) I. GiỚI THIỆU CHUNG 1. Tỏc giả 2. Tỏc phẩm II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 1. Đọc – chỳ thớch 2. Bố cục: 3. Phõn tớch: a. Nguyờn lớ nhõn nghĩa  Nhõn nghĩa gắn liền với yờu nước, chống ngoại xõm, làm cho dõn an hưởng thỏi bỡnh. - Nhõn nghĩa Yờn dõn Trừ bạo Đối Vỡ dõn - Tiến bộ b. Chõn lớ về sự tồn tại độc lập cú chủ quyền của dõn tộc Đại Việt. - 5 yếu tố khẳng định độc lập chủ quyền: Văn hiến - phong tục - lónh thổ - lich sử - triều đại, chế độ riờng. c. Sức mạnh của nhõn nghĩa, sức mạnh của độc lập dõn tộc. + Sử dụng những từ cú tớnh chất hiển nhiờn, lời lẽ hựng hồn, sảng khoỏi, tự hào. + Sử dụng những cõu văn biền ngẫu, biện phỏp so sỏnh, liệt kờ, phộp đối.  Khẳng định ý thức về độc lập, chủ quyền của dõn tộc. - Sự thất bại của quõn thự, Lưu Cung: thất bại Triệu Tiết: tiờu vong Toa Đụ : bắt sống ễ Mó : giết tươi chiến thắng oanh liệt của ta. Dẫn chứng xỏc thực, hựng hồn Chõn lớ nhõn nghĩa Làm kẻ thự thất bại thảm hại  Hậu quả của những kẻ xõm lược phi nghĩa làm trỏi mệnh trời. III. GHI NHỚ – SGK- T35. Tiết 98 NƯỚC ĐẠI VIỆT TA (Trích “Bình Ngô đại cáo “- Nguyễn Trãi)

File đính kèm:

  • pptNuoc Dai viet ta co tham khao giao an cua dong nghiep.ppt