I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Ôn tập và hệ thống hoá kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thước kẻ, phấn màu
- HS: Làm câu hỏi ôn tập chương, bài tập
III/ PHƯƠNG PHÁP
- Phân tích, đàm thoại
- Thảo luận nhóm
IV/ TỔ CHỨC GIỜ HỌC
1. Ổn định:
2. Các hoạt động:
HĐ1. Ôn tập khái niệm biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. (15 phút)
- Mục tiêu: HS nhắc lại được các khái niệm biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
6 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1900 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 64,65 : Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/04/2013
Ngày dạy:08/04/2013
Tiết 64. ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Ôn tập và hệ thống hoá kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thước kẻ, phấn màu
- HS: Làm câu hỏi ôn tập chương, bài tập
III/ PHƯƠNG PHÁP
- Phân tích, đàm thoại
- Thảo luận nhóm
IV/ TỔ CHỨC GIỜ HỌC
1. Ổn định:
2. Các hoạt động:
HĐ1. Ôn tập khái niệm biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. (15 phút)
- Mục tiêu: HS nhắc lại được các khái niệm biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ Của Trò
Ghi bảng
? Biểu thức đại số là gì
? Lấy ví dụ về biểu thức đại số.
? Muốn tính giá trị bi ểu thức làm thế nào
? Thế nào là đơn thức
? Hãy viết các đơn thức của hai biến x, y có bậc khác nhau.
? Bậc của đơn thức là gì
? Tìm bậc của đơn thức: x; 3; 0
? Nhân hai đơn thức đồng dạng làm thế nào
- Yêu cầu HS AD: Tính:
a) -3x2y . 2xy3
b)
? Thế nào là hai đơn thức đồng dạng
? Muốn cộng hay trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm thế nào
- Yêu cầu HS AD tính:
a) 25xy2 + 55xy2 – 65xy2
- HS đ ứng tại chỗ trả lời
- HS lấy ví dụ về biểu thức đại số.
B1: Thay giá trị biến vào biểu th ức
B2: Thực hiện tính
Đơn thức là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến
- HS lấy ví dụ
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức.
x là đơn thức bậc 1; 3 là đơn thức bậc 0; Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
Nhân hệ số với nhau và phần biến với nhau
- HS thực hiện tính
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Cộng hay trừ phần hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
- HS áp dụng tính
I. Ôn tập khái niệm biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
1. Biểu thức đại số
Biểu thức đại số là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, dấu ngoặc còn có các chữ (đại diện cho các số).
Ví dụ: 4x; 2(x+y): x2 + 2xy …
2. Đơn thức
Khái niệm (SGK-30)
Ví dụ: 3xy; -2x2y....
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức.
AD: Tính:
a) -3x2y . 2xy3 = -6x3y4
b)
Hai đơn thức đồng dạng:
Khái niệm (SGK-33)
AD tính
a) 25xy2 + 55xy2 – 65xy2 = 15xy2
HĐ 2. Luyện tập (27 phút)
- Mục tiêu: HS làm thành thạo các bài tập trong chương trình
- Đồ dùng: Bảng phụ
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ Của Trò
Ghi bảng
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 58
? Bài tập 58 cho biết gì? Yêu cầu gì.
? Muốn tính giá trị biểu thức ta làm thế nào.
- GV yêu cầu 2HS lên bảng thực hiện, HS khác làm vào vở.
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 59
? Bài toán yêu cầu gì
? Điền đơn thức thích hợp vào ô trống
- GV gọi HS nhận xét.
- GV chốt lại.
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập 61
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện
- GV gọi đại diện các nhóm báo cáo
- GV nhận xét đánh giá kết quả hoạt động của các nhóm.
- GV chốt lại nội dung bài học
- HS đọc yêu cầu bài tập 58
Tính giá trị biểu thức.
Thay giá trị của biến vào biểu thức rồi thực hiện phép tính
- 2HS lên bảng thực hiện
- HS đọc yêu cầu bài tập 59
Điền đơn thức thích hợp vào ô trống
- HS điền vào bảng phụ.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu bài tập 61
- HS hoạt động nhóm
- Đại diện các hóm báo cáo
- HS lắng nghe và ghi vở.
- HS lắng nghe.
II/ Bài tập
Dạng1. Tính giá trị biểu thức
Bài 58/ 49
a) Thay x = 1; y = -1; z= -2 vào biểu thức:
b) Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức:
1.(-1)2 + (-1)2.(-2)3 + (-2)3.14
= 1.1 +1.(-8) + (-8).1
= 1 – 8 – 8
= -15.
Dạng 2. Thu gọn đơn thức, tính tích đơn thức
Bài 59/ 49
Điền đơn thức thích hợp vào ô trống.
(1): 75x4y3z2
(2): 125x5y2z2
(3): -5x3y2z2
Bài 61/ 50
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số bậc của đơn thức tìm được.
a)
Đơn thức bậc 9 có hệ số là
b) (-2x2yz).(-3xy3z) = 6x3y4z2
Đơn thức bậc 9 có hệ số là 6.
V. TỔNG KẾT - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 phút)
- Ôn tập quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
- Làm bài tập: 62, 63, 65 SGK (50, 51). Tiết sau tiếp tục ôn tập.
- Hướng dẫn bài : Hướng dẫn bài 65 (SGK-51)
Thay các giá trị của biến vào đa thức rồi thực hiện phép tính:
a) A(x) = 2x - 6 -3 0 3
A(-3) = -6 – 6 = -12
A(0) = 0 – 6 = -6
A(3) = 6 – 6 = 0. Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức A(x) = 2x - 6
Ngày soạn: 10/04/2013
Ngày dạy:15/04/2013
Tiết 65. ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Ôn tập quy tắc cộng, trừ các đơn thức dồng dạng; cộng, trừ đa thức, nghiệm củ đa thức.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: bảng phhụ ghi bài tập, phấn màu
- HS: Ôn tập và làm theo yêu cầu của GV
III/ PHƯƠNG PHÁP
- Thống kê, phân tích
- Thảo luận nhóm
IV/ TỔ CHỨC GIỜ HỌC
1. Ổn định:
2. Khởi động mở bài: (4 phút)
? Đơn thức là gì
? Đa thức là gì
? Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ? Phát biểu quy tắc cộng hay trừ đơn thức đồng dạng.
3. Các hoạt động:
HĐ1. Lý thuyết (10 phút)
- Mục tiêu: HS nêu được khái niêm đa thức, bậc đa thức và lấy được các ví dụ minh họa.
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ Của Trò
Ghi bảng
? Đa thức là gì
? Bậc của đa thức là gì.
- ADtìm bậc của đa thức sau:
-2x4 + 3x2 -2x + 1
? Hãy viết một đa thức bậc 5 của biến x trong đó có 4 hạng tử, ở dạng thu gọn
? Khi nào x = a gọi là nghiệm của đa thức P(x)
- Đa thức là một tổng những đơn thức
- Bậc của đa thức là bậc hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
Đa thức trên có bậc bằng 4.
-x5 + 3x4 -7x2 + 10
x = a là nghiệm của đa thức P(x) khi P(0) = 0
I/ Lý thuyết
3. Đa thức
Đa thức là một tổng những đơn thức
- Bậc của đa thức là bậc hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó
HĐ2. Luyện tập(30 phút)
- Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức làm thành thạo các bài tập
- Tiến hành:
- GV yêu cầu HS đọc nội dung yêu cầu bài tập 62 (bảng phụ)
? Sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
( lưu ý vừa thu gọn vừa sắp xếp)
? Tính P(x) + Q(x) và
P(x) – Q(x) ( cộng theo cột dọc)
? Tại sao x = 0 là nghiệm của đa thức P(x)
? Tại sao x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét và đánh giá
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 63
? Sắp xếp đa thức theo chiều giảm dần của biến
? Muốn tính giá trị của đa thức ta làm thế nào
? Tính M(1) và M(-1)
? Có nhận xét gì về x4
? Tương tự có nhận xét gì về 2x2
? Từ đó em có nhận xét gì về M(x)
- GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 65
? Trong các số bên phải mỗi đa thức, số nào là nghiệm của đa thức
? Giải thích tại sao
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập 64
? Hãy cho biết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y phải có điều kiện gì.
? Tại x = -1 và y =1, giá trị phần biến là bao nhiêu.
? Để giá trị của các đơn thức đó là các số tự nhiên nhỏ hơn 10 thì các hệ số phải như thế nào.
- HS đọc yêu cầu bài tập 62
- HS lên bảng sắp xếp, HS khác làm vào vở
- 2HS lên bảng thực hiện, HS khác làm vào vở.
x =a đa thức P(x) = 0 (hay P(a) = 0).
Vì P(0) =0
=> x = 0 là nghiệm của đa thức.
HS:
Vì Q(0) = -
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu bài tập 63
- HS sắp xếp đa thức
Thay giá trị biến vào đa thức
Thực hiện tính
- 2HS lên bảng thực hiện, HS khác làm vào vở
Có x4 0 với mọi x.
2x2 2 với mọi x.
=> x4 +2x2 +1> 0 với mọi x
Vậy đa thức M(x) không có nghiệm.
- HS quan sát và đọc nội dung yêu cầu.
Cách 1: 2x – 6 = 0
2x = 6
x = 3
Cách 2: Tính:
A(-3) = -12
A(0) = -6
A(3) = 0
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu bài tập 64
Các đơn thức đồng dạng với x2y phải có hệ số khác 0 và phần biến là x2y
Giá trị phần biến tại x =-1 và y =1 là:
(-1)2.1 = 1
- Vì giá trị của phần biến bằng 1 nên giá trị của đơn thức đúng bằng giá trị của hệ số, vì vậy hệ số của các đơn thức này là các số tự nhiên nhỏ hơn 10
II/ Luyện tập
Bài 62/ 50
a) Sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
P(x) = x5 -2x2 +7x4-9x3+x2 -x
= x5 +7x4 -9x3- x2 -x
Q(x) = 5x4 –x5 +x2-2x3+3x2-
= –x5+5x4 -2x3+4x2-
b)
c) Vì P(0) = 05 + 7.04 - 9.03 - 02 -.0 =0
=> x = 0 là nghiệm của đa thức.
Vì Q(0) =- 05 + 5.04 - 2.03 + 4.02 - = -
=> x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x).
Bài 63/ 50
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức:
M(x) = x4 +2x2 +1
b) M(1) = 14 +2.12 +1
= 4
M(-1) = (-1)4 +2(-1)2 +1
= 4
c) Có x4 0 với mọi x.
2x2 0 với mọi x.
=> x4 +2x2 +1 1 với mọi x
Vậy đa thức M(x) không có nghiệm.
Bài 65/ 51
x = 3 là nghiệm của A(x)
Tương tự:
b) x =
c) x = 1 hoặc x = 2
Bài 64/ 50
2 x2y; 3 x2y; 4 x2y; 5 x2y; 6 x2y; 7 x2y; 8 x2y; 9 x2y
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà (1 phút)
- Ôn tập các câu hổi lí thuyết, các kiến thức cơ bản của chương.
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
File đính kèm:
- D7 t64-65.doc