Bài giảng Tiết 61 - Tiếng việt: tính từ và cụm tính từ

Cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc tạo thành. Nhiều động từ phải có các từ ngữ phụ thuộc đi kèm, tạo thành cụm động từ mới trọn nghĩa.

Ví dụ: chưa làm bài tập

 

ppt23 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1315 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 61 - Tiếng việt: tính từ và cụm tính từ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ: Thế nào là cụm động từ? - Cho một ví dụ về cụm động từ? Cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc tạo thành. Nhiều động từ phải có các từ ngữ phụ thuộc đi kèm, tạo thành cụm động từ mới trọn nghĩa. Ví dụ: chưa làm bài tập Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: a. Ếch cứ tưởng bầu trời trên đầu chỉ bé bằng chiếc vung và nó thì oai như một vị chúa tể. (Ếch ngồi đáy giếng) b. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm (…). Từng chiếc lá mít vàng ối.Tàu đu đủ, chiếc lá sắn héo lại mở năm cánh vàng tươi. (Tô Hoài) Nêu ý nghĩa khái quát của các tính từ vừa tìm được? 1. VD: ( SGK/ 153,154) 2. Nhận xét: VD a: bé, oai VD b: nhạt, vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi => Tính từ Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái. + xanh, đỏ, tím, trắng… + chua, cay, mặn, ngọt … + gầy gò, phốp pháp … Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: Hãy nhắc lại khả năng kết hợp của động từ? 1. VD: ( SGK/ 153,154) 2. Nhận xét: VD a: bé, oai VD b: nhạt, vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi => Tính từ đã, sẽ, đang : chỉ quan hệ thời gian cũng, vẫn : chỉ sự tiếp diễn tương tự hãy, chớ, đừng : chỉ sự khuyến khích hoặc ngăn cản Tính từ có khả năng kết hợp như động từ không? VD: - ngọt đã ngọt chớ ngọt - gầy gò vẫn gầy gò hãy gầy gò Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: 1. VD: ( SGK/ 153,154) 2. Nhận xét: VD a: bé, oai VD b: nhạt, vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi => Tính từ - Tính từ có thể kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn,…để tạo thành cụm tính từ. Hạn chế khi kết hợp với: hãy, chớ, đừng . Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: Ví dụ: 1. Lan rất siêng năng. CN VN Tính từ có thể đảm nhiệm chức vụ gì trong câu? Trong câu, tính từ có thể làm: + vị ngữ 2. Nhận xét: VD a: bé, oai VD b: nhạt, vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi => Tính từ - Tính từ có thể kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn,…để tạo thành cụm tính từ. Hạn chế khi kết hợp với: hãy, chớ, đừng . 1. VD: ( SGK/ 153,154) 2. Lười biếng là một tính xấu. CN VN Trong câu, ngoài chức vụ vị ngữ, tính từ còn có thể đảm nhiệm chức vụ gì? + chủ ngữ Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ Cho hai tổ hợp từ: 1. Em bé ngã. 2. Em bé thông minh. ĐT TT DT DT Xác định từ loại trong hai tổ hợp từ trên? I/ Đặc điểm của tính từ: Trong câu, tính từ có thể làm: + vị ngữ VD a: bé, oai VD b: nhạt, vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi => Tính từ - Tính từ có thể kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn,…để tạo thành cụm tính từ. Hạn chế khi kết hợp với: hãy, chớ, đừng . 1. VD: ( SGK/ 153,154) + chủ ngữ 2. Nhận xét: Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ Cho 2 tổ hợp từ: 1. Em bé ngã. 2. Em bé thông minh. ĐT TT DT DT là một câu là một cụm từ (CDT) 1. Em bé rất thông minh. 2. Em bé này thông minh lắm. 3. Em bé ấy thông minh. Câu Nhận xét về khả năng làm vị ngữ của tính từ so với động từ? I/ Đặc điểm của tính từ: Trong câu, tính từ có thể làm: + Vị ngữ VD a: bé, oai VD b: nhạt, vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi => Tính từ - Tính từ có thể kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn,…để tạo thành cụm tính từ. Hạn chế khi kết hợp với: hãy, chớ, đừng . 1. VD: ( SGK/ 153,154) + Chủ ngữ 2. Nhận xét: ( hạn chế hơn động từ). Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: Trong câu, tính từ có thể làm: + Vị ngữ VD a: bé, oai VD b: nhạt, vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi => Tính từ - Tính từ có thể kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn,…để tạo thành cụm tính từ. Hạn chế khi kết hợp với: hãy, chớ, đừng . 1. VD: ( SGK/ 153,154) + Chủ ngữ 2. Nhận xét: 3. Ghi nhớ 1. ( SGK/ 154) ( hạn chế hơn động từ). Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ II/ Các loại tính từ: Các tính từ trong ví dụ SGK/ 153 – 154: a: bé, oai. b: vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi. Những tính từ nào có khả năng kết hợp với các từ chỉ mức độ: rất, hơi, khá, lắm, quá,…? Tính từ có thể chia làm mấy loại, là những loại nào? Tính từ có hai loại nhỏ: + Chỉ đặc điểm tương đối. + Chỉ đặc điểm tuyệt đối.  I/ Đặc điểm của tính từ: 1. VD: ( SGK/ 153,154) 2. Nhận xét: 3. Ghi nhớ 1. ( SGK/ 154) 1. VD: ( SGK/ 153,154) 2. Nhận xét: => Tính từ chỉ đặc điểm tương đối. => Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. 3. Ghi nhớ 2. ( SGK/ 154) Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ III/ Cụm tính từ: Ví dụ : Cuối buổi chiều, Huế thường trở về trong một vẻ yên tĩnh lạ lùng đến nỗi tôi cảm thấy hình như có một cái gì đang lắng xuống thêm một chút nữa trong thành phố vốn đã rất yên tĩnh này. (theo Hoàng Phủ Ngọc Tường) (…) Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm và cao, mặt trăng nhỏ lại, sáng vằng vặc ở trên không. (Thạch Lam) II/ Các loại tính từ: I/ Đặc điểm của tính từ: 1. VD: ( SGK/ 153,154) 2. Nhận xét: 3. Ghi nhớ 1. ( SGK/ 154) 1. VD: ( SGK/ 153,154) 2. Nhận xét: 3. Ghi nhớ 2. ( SGK/ 154) 1. VD: ( SGK/ 155) 2. Nhận xét: Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ Điền những cụm tính từ sau vào sơ đồ: vốn đã rất nhỏ sáng còn III/ Cụm tính từ: II/ Các loại tính từ: I/ Đặc điểm của tính từ: 1. VD: ( SGK/ 155) 2. Nhận xét: yên tĩnh lại vằng vặc ở trên không như một thanh niên trẻ - Mô hình cụm tính từ Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ III/ Cụm tính từ: II/ Các loại tính từ: I/ Đặc điểm của tính từ: 1. VD: ( SGK/ 155) 2. Nhận xét: - Mô hình cụm tính từ Tìm thêm những phụ ngữ có thể đứng trước trong cụm tính từ sau: còn trẻ như một thanh niên rất trẻ như một thanh niên vẫn trẻ như một thanh niên không trẻ như một thanh niên sẽ trẻ như một thanh niên Trong cụm tính từ: + Phần phụ trước biểu thị quan hệ thời gian (đã, đang, sẽ,…), sự tiếp diễn tương tự (lại, còn, cũng,…), mức độ (rất, lắm, quá…), sự khẳng định hay phủ định,… Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ III/ Cụm tính từ: II/ Các loại tính từ: I/ Đặc điểm của tính từ: 1. VD: ( SGK/ 155) - Mô hình cụm tính từ 2. Nhận xét: + Phần phụ sau biểu thị vị trí (này, kia, ấy, nọ,…), sự so sánh (như,…), mức độ (lắm, quá,…), phạm vi hay nguyên nhân,… Trong cụm tính từ: + Phần phụ trước biểu thị quan hệ thời gian (đã, đang, sẽ,…), sự tiếp diễn tương tự (lại, còn, cũng,…), mức độ (rất, lắm, quá…), sự khẳng định hay phủ định,… 3. Ghi nhớ 3. (SGK/ 155) Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ IV/ Luyện tập: Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. a. Nó sun sun như con đỉa. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. d. Nó sừng sững như cái cột đình. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. a. sun sun như con đỉa TT sự so sánh III/ Cụm tính từ: II/ Các loại tính từ: I/ Đặc điểm của tính từ: Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. a. Nó sun sun như con đỉa. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. d. Nó sừng sững như cái cột đình. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. chần chẫn như cái đòn càn a. sun sun như con đỉa IV/ Luyện tập: III/ Cụm tính từ: II/ Các loại tính từ: I/ Đặc điểm của tính từ: Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. a. Nó sun sun như con đỉa. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. d. Nó sừng sững như cái cột đình. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. chần chẫn như cái đòn càn a. sun sun như con đỉa c. bè bè như cái quạt thóc IV/ Luyện tập: III/ Cụm tính từ: II/ Các loại tính từ: I/ Đặc điểm của tính từ: Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. a. Nó sun sun như con đỉa. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. d. Nó sừng sững như cái cột đình. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. chần chẫn như cái đòn càn a. sun sun như con đỉa c. bè bè như cái quạt thóc d. sừng sững như cái cột đình IV/ Luyện tập: III/ Cụm tính từ: II/ Các loại tính từ: I/ Đặc điểm của tính từ: Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. a. Nó sun sun như con đỉa. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. d. Nó sừng sững như cái cột đình. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. chần chẫn như cái đòn càn a. sun sun như con đỉa c. bè bè như cái quạt thóc d. sừng sững như cái cột đình đ. tun tủn như cái chổi sể cùn IV/ Luyện tập: III/ Cụm tính từ: II/ Các loại tính từ: I/ Đặc điểm của tính từ: Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ: II/ Các loại tính từ: III/ Cụm tính từ: IV/ Luyện tập: Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. a. Nó sun sun như con đỉa. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. d. Nó sừng sững như cái cột đình. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. chần chẫn như cái đòn càn a. sun sun như con đỉa c. bè bè như cái quạt thóc d. sừng sững như cái cột đình đ. tun tủn như cái chổi sể cùn Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ ngữ so sánh trong những câu trên có tác dụng gì? Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. chần chẫn như cái đòn càn a. sun sun như con đỉa c. bè bè như cái quạt thóc d. sừng sững như cái cột đình đ. tun tủn như cái chổi sể cùn Bài tập 2: Xác định tác dụng phê bình và gây cười của các tính từ và phụ ngữ. Xét về cấu tạo, tính từ trong các câu trên thuộc loại từ nào? Tính từ trong các câu trên là những từ láy Từ láy thường có tác dụng gì?  gợi tả hình ảnh Hình ảnh được tạo nên so với vật so sánh (con voi) thì mức độ như thế nào? : nhỏ bé, tầm thường, khác xa hình dáng con voi. IV/ Luyện tập: III/ Cụm tính từ: II/ Các loại tính từ: I/ Đặc điểm của tính từ: Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ ngữ so sánh trong những câu trên có tác dụng gì? Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. b. chần chẫn như cái đòn càn a. sun sun như con đỉa c. bè bè như cái quạt thóc d. sừng sững như cái cột đình đ. tun tủn như cái chổi sể cùn Bài tập 2: Xác định tác dụng phê bình và gây cười của các tính từ và phụ ngữ. Tính từ trong các câu trên là những từ láy  gợi tả hình ảnh : nhỏ bé, tầm thường, khác xa hình dáng con voi. Điều đó nói lên đặc điểm gì về nhận thức của năm ông thầy bói?  Phê phán nhận thức hạn hẹp và cái nhìn chủ quan của năm ông thầy bói. IV/ Luyện tập: III/ Cụm tính từ: II/ Các loại tính từ: I/ Đặc điểm của tính từ: Bài tập 3: Tìm một tính từ và phát triển thành một cụm tính từ ?  S S S HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: Học bài: + Khái niệm, khả năng kết hợp, chức vụ cú pháp và phân loại tính từ. + Cấu tạo của cụm tính từ. Bài tập: + Bài 3, 4 SGK, trang 156. + Tìm 5 tính từ và phát triển thành 5 cụm tính từ  sắp xếp các cụm tính từ đó vào mô hình thích hợp. - Tiết sau học Làm văn: Trả bài viết số 3.

File đính kèm:

  • ppttinh tu va cum tinh tu.ppt
Giáo án liên quan