Bài giảng Tiết 61 bài 14: Chuẩn mực dùng từ

Câu tục ngữ này sử dụng lối chơi chữ nào? Nêu tác

dụng của phép tu từ này?

Nuôi lợn ăn cơm nằm,

Nuôi tằm ăn cơm đứng.

(Tục ngữ)

A. Dùng từ ngữ đồng âm.

B. Dùng lối trại âm.

C. Dùng từ trái nghĩa.

 

D. Dùng lối nói lái.

 

ppt14 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 61 bài 14: Chuẩn mực dùng từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng Ngữ văn 7 CÂU 1 Câu tục ngữ này sử dụng lối chơi chữ nào? Nêu tác dụng của phép tu từ này? Nuôi lợn ăn cơm nằm, Nuôi tằm ăn cơm đứng. (Tục ngữ) A. Dùng từ ngữ đồng âm. B. Dùng lối trại âm. D. Dùng lối nói lái. C. Dùng từ trái nghĩa. C. Dùng từ trái nghĩa. I. Sử dụng từ đúng âm, đúng chính tả. Ví dụ: ? Các từ in đậm dùng sai như thế nào? Hãy sửa sai cho từ đó? a. Một số người sau một thời gian đầu vào làm ăn, nay đã khấm khá. ? Nguyên nhân sai của việc dùng từ này? - Do lẫn lận giữa các phụ âm đầu: v-d, l-n, s-x, b-t… vùi dùi b. Em bé biết nói. tập tẹ bập bẹ 2. Nhận xét: I. Sử dụng từ đúng âm, đúng chính tả. Ví dụ: ? Các từ in đậm dùng sai như thế nào? Hãy sửa sai cho từ đó? c. Đó là những sung sướng nhất trong đời em. khoảng khắc khoảnh khắc - Do liên tưởng hình thức ngữ âm sai nên phát âm sai. 2. Nhận xét: ? Nguyên nhân sai của việc dùng từ này? II. Sử dụng từ đúng nghĩa. Ví dụ: ? Hãy phát hiện lỗi sai của các từ in đậm? Sửa lại cho đúng? a. Đất nước ta ngày càng sáng sủa. tươi đẹp. sâu sắc b. Ông cha ta đã để lại cho chúng ta những câu tục ngữ để chúng ta vận dụng trong thực tế. cao cả c. Con người phải lương tâm. biết có 2. Nhận xét: ? Nguyên nhân sai của việc dùng từ này? - Do không nắm vững khái niệm của từ. III. Sử dụng từ đúng tính chất ngữ pháp. Ví dụ: ? Hãy chữa các từ ngữ, câu văn sau cho đúng ngữ pháp? a. Nước sơn làm đồ vật thêm hào quang. VD: Ánh hào quang đang loé sáng bên kia núi. CN VN 2. Nhận xét: ? Câu văn này sai chổ nào? Vì sao? - Hào quang là danh từ không thể đặt ở vị trí cụm tính từ. * Chữa đúng: Nước sơn làm đồ vật thêm hào nhoáng. III. Sử dụng từ đúng tính chất ngữ pháp. Ví dụ: ? Hãy câu văn sau cho đúng ngữ pháp? b. Ăn mặc của chị thật là giản dị. * Chữa đúng: Cách ăn mặc của chị thật giản dị. 2. Nhận xét: ? Lí giải vì sao em chữa như vậy? - Vì ăn mặc là động từ nếu ở vị trí chủ ngữ thì sau noa phải có từ: là III. Sử dụng từ đúng tính chất ngữ pháp. Ví dụ: ? So sánh cách dùng từ của hai câu văn sau? C1. Bọn giặc đã chết với nhiều thảm hại: máu chảy thành sông ở Ninh Kiều, thây chất đầy nội ở Tuỵ Động, Trần Hiệp phải bêu đầu… C2. Bọn giặc đã chết rất thảm hại: máu chảy thành sông ở Ninh Kiều, thây chất đầy nội ở Tuỵ Động, Trần Hiệp phải bêu đầu… 2. Nhận xét: Dùng quan hệ từ không thích hợp. III. Sử dụng từ đúng tính chất ngữ pháp. Ví dụ: ? Hãy chữa câu văn sau cho đúng ngữ pháp? d. Đất nước phải giàu mạnh thực sự chứ không phải là sự giả tạo phồn vinh. 2. Nhận xét: ? Vì sao sai? - Vì như vậy là không phù hợp với trật tự từ Tiếng Việt : DT luôn đi trước ĐT. * Cách chữa: Đất nước phải giàu mạnh thực sự chứ không phải là sự phồn vinh giả tạo. IV. Sử dụng từ đúng sắc thái biểu cảm, hợp phong cách. Ví dụ: ? Trao đổi với bạn câu này sai như thế nào? a. Quân Thanh do Tôn Sĩ Nghi lãnh đạo sang xâm lược nước ta. 2. Nhận xét: ? Cho biết sắc thái biểu cảm của từ lãnh đạo là gì? - Tôn trọng, đề cao. * Cách chữa: Quân Thanh do Tôn Sĩ Nghi cầm đầu sang xâm lược nước ta. IV. Sử dụng từ đúng sắc thái biểu cảm, hợp phong cách. Ví dụ: ? Trao đổi với bạn câu này sai như thế nào? b. Con hổ dùng cái vuốt nhon hoắt cấu vào người, vào mặt viên. Nhưng viên vẫn rán sức quần nhau với chú hổ. 2. Nhận xét: ? Từ chú hổ có hợp phong cách khi nó đang muốn ăn thịt Viên hay không? *Cách chữa: Con hổ dùng cái vuốt nhon hoắt cấu vào người, vào mặt viên. Nhưng viên vẫn rán sức quần nhau với nó. V. Không lạm dụng từ dịa phương, từ Hán Việt. ? Hãy kể những trường hợp lạm dụng từ địa phương, từ Hán Việt mà em từng mắc phải? ? Em hãy khuyên bạn điều gì khi dùng 2 loại từ này? - Chỉ khi dùng với mục đích nghệ thuật: tạo ra màu sắc địa phương; tạo cho lời văn trang trọng, cổ kính, tao nhã. TRÒ CHƠI Ô CHỮ * Điền từ thích hợp vào chổ trống “Lớp 7B luôn ……… trong hoạt động của nhà trường.” 1 2 3 4 5 6 7 8 9

File đính kèm:

  • pptvan 7 chuan muc su dung tu ngu.ppt
Giáo án liên quan