Bài giảng Tiết 60: Hình lăng trụ đứng

Nêu tên các đỉnh; Hai mặt đáy; Các mặt bên; Các cạnh bên ?

Tìm trong thực tế các vật có dạng hình lăng trụ đứng?

 

ppt12 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1186 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 60: Hình lăng trụ đứng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ Biết AB= 12cm ; AC = 13cm ; BB’ = 8cm Tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ b) Chứng minh: BB’  mp ( A’B’C’D’ ) ĐÁP ÁN: BC = 5cm V = a.b.c = AB. BC . BB’ = 12.5.8 = 480(cm3) b) Ta có BB’  A’B’ và BB’  B’C’ Mà A’B’ ∩ B’C’ và A’B’, B’C’ thuộc mp(A’B’C’D’) Suy ra: BB’  mp ( A’B’C’D’) Nêu điểm chung của các hình không gian sau: Tiết 60 Tiết 60: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG: * Các đỉnh: A;B;C;….. Hai mặt đáy: (ABCD) ; (A’B’C’D’) Các mặt bên: (A’D’DA) ;(D’C’CD);(ABB’A’)…. * Các cạnh bên: A’A ; B’B ;CC’; ….. * Kí hiệu: ABCD.A’B’C’D’ Nêu tên các đỉnh; Hai mặt đáy; Các mặt bên; Các cạnh bên ? Tìm trong thực tế các vật có dạng hình lăng trụ đứng? MỘT SỐ VẬT CÓ HÌNH ẢNH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG Tiết 60: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG: * Các đỉnh: A;B;C;….. * Hai mặt đáy: ( ABCD) ; ( A’B’C’D’) * Các mặt bên: (A’D’DA) ; (D’C’CD);(ABB’A’)…. * Các cạnh bên: A’A ; B’B ;CC’; ….. * Kí hiệu: ABCD.A’B’C’D’ ?1/106 SGK ?1 ?2/107 SGK ?2/107. Hãy chỉ rõ các đáy; mặt bên; cạnh bên của lăng trụ (tấm lịch để bàn) Cạnh bên Mặt bên Đáy Tiết 60: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG: * Kí hiệu: ABCD.A’B’C’D’ ?1/106 SGK ?2/107 SGK II ) Ví dụ: (H95/107) * Hai mặt đáy ABC và DEF: là hai tam giác nằm trên hai mp song song * Các mặt bên là những hình chữ nhật * Độ dài một cạnh bên gọi là chiều cao. + Chú ý: SGK/107 Tiết 60: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG: * Kí hiệu: ABCD.A’B’C’D’ ?1/106 SGK ?2/107 SGK II ) Ví dụ: (H95/107) * Hai mặt đáy ABC và DEF : là hai tam giác nằm trên hai mp song song * Các mặt bên là những hình chữ nhật * Độ dài một cạnh bên gọi là chiều cao. + Chú ý: SGK/107 III) BÀI TẬP: III) BÀI TẬP: B.19/108 – H96(SGK) Tiết 60: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG Quan sát H.96 và điền vào ô trống cho Đúng a) b) C ) d ) 3 6 3 4 8 4 6 6 6 5 5 10 THI KHÉO TAY Hãy vẽ tiếp cho hoàn chỉnh một hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ theo hình cho trước sau: ĐỘI A ĐỘI B Thời gian 10 giây HEÁT GIÔØ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 BAÉT ÑAÀU Tiết 60: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG: * Kí hiệu: ABCD.A’B’C’D’ ?1/106 SGK ?2/107 SGK II ) Ví dụ: (H95/107) * Hai mặt đáy ABC và DEF : là hai tam giác nằm trên hai mp song song * Các mặt bên là những hình chữ nhật * Độ dài một cạnh bên gọi là chiều cao. + Chú ý: SGK/107 III) BÀI TẬP: Bài 19/108 Hướng dẫn tự học: Bài vừa học: + Thế nào là lăng trụ đứng? + Làm BT : số 21 ;22/108 SGK 2 ) Tiết sau: Tìm hiểu cách tính “Sxq của lăng trụ đứng”

File đính kèm:

  • ppthinh lang tru dung.ppt
Giáo án liên quan