I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển kỷ năng cần thiết trong chương 3
2. Kĩ năng:
- Ôn lại kiến thức và kỹ năng cơ bản của chương như : dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tìm số TB cộng, mốt, biêu đồ
- Luyện tập một số dạng tóan cơ bản của chương
3. Thái độ: Nghiêm túc ôn tập, chuẩn bị cho kiểm tra
II. CHUẨN BỊ:
- Thước thẳng, bảng phụ bảng tổng kết chương, bảng 28 ( BT23 ) SGK trang 23
- Ôn tập kiến thức chương III
III. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
1. Ổn định:
2. Khởi động mở bài:
3. Các hoạt động chủ yếu:
Họat động 1: Ôn tập lý thuyết (18ph)
Mục tiêu: Học sinh được hệ thống lại một cách đầy đủ về một nội dung thống kê
Đồ dùng: Bảng phụ ghi sơ đồ nội dung kiến thức đã học
6 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1124 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 49, 50: ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/02/2013
Ngày dạy: 04/02/2013
Tiết 49: ÔN TậP CHƯƠNG III
I. MụC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển kỷ năng cần thiết trong chương 3
2. Kĩ năng:
- Ôn lại kiến thức và kỹ năng cơ bản của chương như : dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tìm số TB cộng, mốt, biêu đồ
- Luyện tập một số dạng tóan cơ bản của chương
3. Thái độ: Nghiêm túc ôn tập, chuẩn bị cho kiểm tra
II. CHUẩN Bị:
- Thước thẳng, bảng phụ bảng tổng kết chương, bảng 28 ( BT23 ) SGK trang 23
- Ôn tập kiến thức chương III
III. Tổ CHứC giờ HọC:
1. ổn định:
2. Khởi động mở bài:
3. Các hoạt động chủ yếu:
Họat động 1: Ôn tập lý thuyết (18ph)
Mục tiêu: Học sinh được hệ thống lại một cách đầy đủ về một nội dung thống kê
Đồ dùng: Bảng phụ ghi sơ đồ nội dung kiến thức đã học
Cách tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó, em phải làm những việc gì ?trình bày kết quả thu được theo những mẫu bảng nào ? và làm thế nào để so sánh, đánh giá dấu hiệu đó ?
- Để có hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em cần làm gì ?
- Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó, đầu tiên em phải thu thập số liệu thống kê, lập bảng số liệu ban đầu. Từ đó, lập bảng tần số, tìm số TB cộng của dấu hiệu; mốt của dấu hiệu
- Dùng biểu đồ
GV treo bảng phụ
Điều tra về một dấu hiệu
Thu thập số liệu thống kê
- Lập bảng số liệu ban đầu
- Tìm các giá trị khác nhau
- Tìm tần số của mỗi giá trị
Bảng tần số
Số TB cộng, mốt của dấu hiệu
Biểu đồ
ý nghĩa thống kê trong đời sống
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
Tần số của 01 giá trị là gì ?
- Có nhận xét gì về tổng các tần số ?
- tính bằng công thức nào ?
- Mốt của dấu hiệu là gì ?
- Người ta dùng biểu đồ làm gì ?
- Em hãy biết những lọai biểu đồ nào ?
- Thống kê có ý nghĩa gì trong đời sống
-Là số lần xuất hiện của giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu
- Tổng các tần số đúng bằng tổng số các đơn vị điều tra (N)
=
- Là giá trị có tần số cao nhất trong bảng tần số
-Để có 1 hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số
- Biểu đồ đọan thẳng, biểu đồ hình chữa nhật, biểu đồ hình quạt
- Biết được tình hình các họat động, diễn biến của hiện tượng.
Họat động 2: Luyện tập
Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm được hoàn chỉnh một bài tập thống kê mô tả
Có kĩ năng lập được bảng tần số, tính được số trung bình cộng của dấu hiệu, tìm được mốt của dấu hiệu và biết đánh giá sơ bộ về nội dung thống kê
Đồ dùng: Thước
Cách tiến hành
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
- Gọi HS đọc đề bài ( GV treo bảng phụ, bảng 28)
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hỏi thêm HS đứng tại chỗ trả lời
+ Dấu hiệu là gì ?
+ Số các giá trị của dấu hiệu
+ Số các giá trị khác nhau ? đó là các giá trị nào ?
- yêu cầu HS lập bảng tần số
- Nêu các bước tính số TB cộng
- Nêu các bước dựng biểu đồ đọan thẳng
- Cho HS làm BT vào vở sau đó gọi lần lượt 3 HS lên bảng
- HS đọc đề BT
Đề bài yêu cầu
+ Lập bảng tần số
+ Dựng biểu đồ đọan thẳng
+ Tìm số TB cộng
- HS lần lượt trả lời câu hỏi của GV
- HS lập bảng tần số
- HS nêu các bước tính số TB cộng
- HS nêu các bước dựng biểu đồ đọan thẳng
BT 20 trang 23
a) Dấu hiệu : Năng suất lúa năm 1990 của 31 tỉnh thành
+ Số các giá trị :31
+ Số các giá trị khác nhau là 7
+ các giá trị khác nhau :30; 25; 30;35; 40; 45; 50
b) bảng tần số
GTx
20
25
30
35
TSn
1
3
7
9
40
45
50
6
4
1
N=31
d) Số TB cộng
=
=
IV. Tổng kết - Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại lý thuyết theo bảng hệ thống ôn tập và các câu hỏi ôn tập trang 22 SGK
- Làm lại các dạng bài tập của chương
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn: 01/02/2013
Ngày dạy: 05/02/2013
Tiết50: KIểM TRA CHƯƠNG III
I. MụC TIÊU :
1. Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu bài của HS về thống kê. Biết vận dụng những kiến thức đã học vào việc giải BT
2. Kĩ năng: Tìm được dấu hiệu của một thống kê, lập được bảng tần số, tính được số trung bình cộng của dấu hiệu, tìm được mốt của dấu hiệu và biết đánh giá sơ bộ về nội dung thống kê
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, độc lập, tích cực làm bài kiểm tra
II. Hình thức kiểm tra
Trắc nghiệm kết hợp với tự luận
III. ma trận:
Mức độ
Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê, tần số
Biết các khái niệm về số liệu thống kê, dấu hiệu, tần số, số trung bình cộng.
Số câu: 3
Số điểm: 2
Tỉ lệ : 20%
câu 1.1;1.2
1 đ
10%
câu 3a
1 đ
10%
Bảng "tần số"
Biết các khái niệm tần số, số trung bình cộng.
Lập bảng " tần số " và nhận xét
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ : 30%
câu 2a
0,5 đ
5%
câu 2b
0,5 đ
5%
câu 3b
2 đ
20%
Số trung bình cộng
Biết các khái niệm tần số, số trung bình cộng.
Biết các khái niệm số trung bình cộng và ý nghĩa của nố.
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ : 30%
Câu 2d
0,5 đ
5%
câu 2c
0,5 đ
5%
câu 3c
2 đ
20%
Biểu đồ
Vẽ được biểu đồ đoạn thẳng theo bài toán thống kê
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ : 20%
câu 3 d
2 đ
20%
Tổng Số câu: 10
Số điểm: 10
Tỉ lệ : 100%
5
3 đ
30%
3
3 đ
30%
2
4 đ
40%
VI. đề bài:
A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Câu 1: Chọn đáp án đúng
1. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là:
a) Số liệu thống kê b) Tần số
c) Số trung bình cộng d) Cả 3 ý trên đều sai
2. Số lần xuất hiện một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là:
a) Số liệu thống kê b) Tần số
c) Số trung bình cộng d) Cả 3 ý trên đều sai
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống ....
a) Từ bảng số liệu thống kê ban đầu có thể lập bảng "tần số" còn gọi là bảng ..........................................................
b) Bảng .............. giúp người điều tra dễ có những nhật xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này
c) .............................................. thường được dùng làm "đại diện" cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
d) Mốt của dấu hiệu là ................................... trong bảng "tần số"; kí hiệu là M0
B. Phần tự luận: (7điểm)
Câu 3: Giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập ( tính bằng phút ) của 30 HS và ghi lại như sau :
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
8
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Lập bảng " tần số " và nhận xét
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
d) Vẽ biểu đồ đọan thẳng
V. Đáp án + Biểu điểm
Câu
Đáp án
Điểm
1.1
a
0,5 điểm
1.2
b
0,5 điểm
2a
bảng phân phối thực nghiệm
0,5 điểm
2b
"tần số"
0,5 điểm
2c
Số trung bình cộng
0,5 điểm
2d
giá trị có tần số lớn nhất
0,5 điểm
3a
Dấu hiệu: Thời gian làm một bài tập
1 điểm
3b
Giá trị x
Tần số n
Tích x.n
Số Tb cộng
5
4
7
3
8
9
9
7
10
4
14
3
N = 30
Bảng tần số:
Nhận xét:
Đa số học sinh làm sông một bài tập trong khoảng 8 đến 9 phút
1 điểm
1 điểm
3c
Giá trị x
Tần số n
Tích x.n
Số Tb cộng
5
4
20
=
= 8,9
7
3
21
8
9
72
9
7
63
10
4
40
14
3
52
N = 30
Tổng = 268
Học sinh tính được các tích x.n rồi tìm số Tb cộng theo CT
Mốt của dấu hiệu: M0 = 8
1 điểm
1 điểm
3d
Biểu đồ đoạn thẳng
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
5 7 8 9 10 14
2 điểm
File đính kèm:
- D7 t49-50.doc