Bài giảng Tiết 40 :từ trái nghĩa

CẢM NGHĨ TRONG ĐÊM THANH TĨNH

 

Đầu giường ánh trăng rọi,

Ngỡ mặt đất phủ sương.

Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,

Cúi đầu nhớ cố hương.

( Lí Bạch )

 

ppt24 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 40 :từ trái nghĩa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
…và thác Bản Ba, Chiêm Hoá là những cảnh đẹp nổi tiếng. HANU-SƯU TÂM YENLAP-HANU TiẾT 40 :TỪ TRÁI NGHĨA Kiểm tra bài cũ Từ đồng nghĩa 2. Phân loại 3. Cách sử dụng Không phânbiệt sắc thái nghĩa Đồng nghĩa không hoàn toàn Sắc thái nghĩa khác nhau Cần lựa chọn từ đồng nghĩa thể hiện đúng sắc thái biểu cảm Nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau 1. Khái niệm Đồng nghĩa hoàn toàn CẢM NGHĨ TRONG ĐÊM THANH TĨNH Đầu giường ánh trăng rọi, Ngỡ mặt đất phủ sương. Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương. ( Lí Bạch ) HỒI HƯƠNG NGẪU THƯ Trẻ đi, già trở lại nhà, Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu. Gặp nhau mà chẳng biết nhau Trẻ cười hỏi: Khách từ đâu đến làng ? ( Hạ Tri Chương ) * Rau già > Cau già > Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau. TỪ TRÁI NGHĨA Khái niệm Sử dụng từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. 2/ Quan sát và tìm ra thành ngữ thích hợp 1 2 Bảy nổi ba chìm. Lá lành đùm lá rách. Bµi T¸c dông -> T¹o ra phÐp ®èi (nhấn mạnh cảnh ngộ nhớ quê nhà của t¸c gi¶) ->T¹o ra phÐp ®èi lµm næi bËt tình yªu quª cña nhà th¬ ) C¶m nghÜ trong ®ªm thanh tÜnh -> Lµm cho lêi nãi thªm sinh ®éng vµ g©y Ên t­îng. Thành ngữ Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau. Tạo thể đối, tạo các hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động. TỪ TRÁI NGHĨA Khái niệm Sử dụng từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. Già – trẻ Rau già VD: Bảy nổi ba chìm. > < 3/ Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ngữ sau : - Chân cứng đá … - Vô thưởng vô … - Có đi có…. - Bên trọng bên … - Gần nhà … ngõ. - Buổi đực buổi … - Mắt nhắm mắt… - Bước thấp bước .. - Chạy sấp chạy … - Chân ướt chân … mềm. lại. xa mở . ngửa phạt . khinh cái . cao . ráo . 4/ Hãy viết một đoạn văn ngắn về tình cảm quê hương, có sử dụng từ trái nghĩa. Bài tham khảo: Ninh Giang quê tôi với những con người hiền lành, tuy nghèo về vật chất nhưng rất giàu tình cảm. Trong cuộc sống, dù còn nhiều vất vả nhưng họ luôn giúp đỡ nhau “lá lành đùm lá rách”, vui buồn có nhau. Mỗi lần đi đâu xa tôi đều nhớ về quê tôi như câu ca : “Quê hương là đường đi học Con về rợp bướm vàng bay…” BẢN ĐỒ TƯ DUY I Đ TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ N H À H Ơ T T I Ư Ơ G A N D Ạ 1 2 4 5 6 7 8 10 9 11 Ô chữ thứ 3 gồm 4 chữ cái đó là một từ trái nghĩa với từ “héo”. M Ừ N G £ N R T I Á T R 3 V H Ĩ A Ụ G N I Đ N T H Ư Ở G N È H N H A N H Ô chữ thứ 9 gồm 3 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ “sang ”. Ô chữ thứ 2 gồm 4 chữ cái là một từ trái nghĩa với từ “tủi”. Ô chữ thứ 7 gồm 6 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ “ phạt ”. Ô chữ thứ 5 gồm 4 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ “quả”. Ô chữ thứ 11 gồm 5 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ “chậm ”. Ô chữ thứ 6 gồm 2 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ “đứng ”. Ô chữ thứ 8 gồm 5 chữ cái, đólà một từ đồng nghĩa với từ “ dũng cảm”. Ô chữ thứ 10 gồm 7 chữ cái, đólà một từ đồng nghĩa với từ “nhiệm vụ”. Ô chữ thứ 4 gồm 4 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ “d­íi ”. Ô chữ thứ nhất gồm 6 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ “thi nhân” Xin ch©n thµnh c¶m ¬n ! XIN CHÀO TẠM BIỆT

File đính kèm:

  • pptNGU VAN 7(12).ppt
Giáo án liên quan