Hãy nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác?
Cạnh – cạnh – cạnh
Cạnh – góc – cạnh
Góc – cạnh – góc
Hãy nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông mà em đã học?
9 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1325 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 40- Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cơ giáo đến dự tiết tốn lớp 7a Hãy nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác? Cạnh – cạnh – cạnh Cạnh – góc – cạnh Góc – cạnh – góc Hãy nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông mà em đã học? Tiết 40. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG. Các TH bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông: - Cạnh góc vuông - cạnh góc vuông ( c – g – c ) Một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhau ( g –c –g ) - Cạnh huyền và một góc nhọn ( g – c – g ) ?1 Trên mỗi hình 143, 144, 145 có bao nhiêu tam giác vuông bằng nhau? Vì sao? H.143 H.144 H.145 => ABH = ACH (c – g –c ) => OMI = ONI ( c/h – g/n) Cĩ: BH = HC Cạnh AH chung => DKE = DKF ( g–c–g ) Cĩ: Cạnh DK chung Cĩ: Cạnh OI chung 2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông * Định lý: Nếu một cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác đó bằng nhau GT KL BC = DE AB = DE 1. Các TH bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông: Nếu cạnh huyền và một cạnh gĩc vuơng của tam giác vuơng này bằng cạnh huyền và một cạnh gĩc vuơng của tam giác vuơng kia thì hai tam giác vuơng đĩ cĩ bằng nhau khơng? * Định lý: SGK/135 Chứng minh: SGK/ 136 ?2/ SGK-136. Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuơng gĩc với BC. Chứng minh rằng AHB = AHC Giải: Cách 1: Xét AHB và AHC: Cĩ AB = AC (vì ABC cân) AH: Cạnh chung => AHB = AHC (cạnh huyền - cạnh gĩc vuơng) Cách 2: Xét AHB và AHC: Cĩ AB = AC (vì ABC cân) (vì ABC cân) => AHB = AHC (cạnh huyền - gĩc nhọn) Hướng dẫn về nhà: Xem lại tất cả các trường hợp bằng nhau của tam giác vuơng. Nắm vững trường hợp bằng nhau cạnh huyền - cạnh gĩc vuơng. Xem lại các bài tập đã giải. Làm bài tập: 63; 65; 66/ 136; 137- SGK Chuẩn bị bài cho tiết sau luyện tập. Xin Tr©n thµnh c¶m ¬n thÇy c« cïng c¸c em häc sinh Bài học đến đây là kết thúc Chúc thầy cơ mạnh khoẻ , hạnh phúc và thành đạt Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi I. Mục tiêu - HS cần nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. Biết vận dụng định lí Pitago để chứng minh trường hợp cạnh huyền và cạnh góc vuông. - Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích tìm tòi cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học. II. Chuẩn bị 1> Giáo viên: Thước thẳng, compa, đèn chiếu 2> Học sinh: Dụng cụ học tập, làm theo hướng dẫn tiết trước. III. Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp, thuyết trình. IV. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- T40_TH_bang_nhau_cua_tam_giac_vuong-h7.ppt