Bài giảng Tiết 36 Tiếng Việt: Từ đồng nghĩa

VD1:Bản dịch thơ “ Xa ngắm thác núi Lư”

 

Nắng rọi Hương Lô khói tía bay,

Xa trông dòng thác trước sông này.

Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,

Tưởng dải ngân hà tuột khỏi mây.

 

ppt23 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 993 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 36 Tiếng Việt: Từ đồng nghĩa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 36: TIẾNG VIỆT VD1:Bản dịch thơ “ Xa ngắm thác núi Lư” Nắng rọi Hương Lô khói tía bay, Xa trông dòng thác trước sông này. Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tưởng dải ngân hà tuột khỏi mây. Từ đồng nghĩa: là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. GHI NHỚ 2/ Ví dụ 2. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau. GHI NHỚ Từ đồng nghĩa: là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. - Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau. GHI NHỚ - Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. (Trần Tuấn Khải) - Chim xanh ăn trái xoài xanh, Ăn no tắm mát đậu cành cây đa. (Ca dao) - Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. (Trần Tuấn Khải) - Chim xanh ăn trái xoài xanh, Ăn no tắm mát đậu cành cây đa. (Ca dao) Ví dụ 2: - Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng. Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay. (Truyện cổ Cu-ba) Ví dụ 2: - Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng. Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay. (Truyện cổ Cu-ba) GHI NHỚ 2 Từ đồng nghĩa có 2 loại: - Từ đồng nghĩa hoàn toàn: Không phân biệt nhau về sắc thái ý nghĩa. - Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: có sắc thái ý nghĩa khác nhau. - Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. (Trần Tuấn Khải) - Chim xanh ăn trái xoài xanh, Ăn no tắm mát đậu cành cây đa. (Ca dao) - Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu trái mơ chua trên rừng. (Trần Tuấn Khải) - Chim xanh ăn quả xoài xanh, Ăn no tắm mát đâụ cành cây đa. (Ca dao) Ví dụ 2: - Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng. Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay. (Truyện cổ Cu-ba) Khoâng phaûi bao giôø töø ñoàng nghóa cuõng coù thể thay theá cho nhau .Khi noùi cuõng nhö khi vieát ,caàn caân nhaéc ñeå choïn trong soá caùc töø ñoàng nghóa nhöõng töø theå hieän ñuùng thöïc teá khaùch quan vaø saéc thaùi bieåu caûm. GHI NHỚ 3 BÀI TẬP 1 Tìm các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau: 1.gan dạ 2.nhà thơ 3.mổ xẻ 4.của cải 5.nước ngoài 6.chó biển 7.đòi hỏi 8.năm học 9.loài người 10.thay mặt 1.dũng cảm 2.thi sĩ 3.phẫu thuật 4.tài sản 5.ngoại quốc 6.hải cẩu 7.yêu cầu 8.niên khóa 9.nhân loại 10.đại diện Bài tập 2 (SGK/115) Tìm từ có gốc Ấn - Âu đồng nghĩa với các từ sau đây: - Máy thu thanh - Sinh tố - Xe hơi - Dương cầm - Vi-ta-min - Ô tô - Pi-a-nô - Ra-đi-ô Bài tập 3 (SGK/115) Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với từ toàn dân (phổ thông) Quan sát hình ảnh Lợn-Heo Mũ-Nón Kính-Kiếng Quả na-Trái Mãng Cầu Bài tập 4/115. Tìm từ đồng nghĩa thay thế từ in đậm trong các câu sau : Món quà anh gửi, tôi đã đưa tận tay chị ấy rồi. Bố tôi đưa khách ra đến cổng rồi mới trở về. Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã kêu. Anh đừng làm như thế người ta nói cho đấy Cụ ốm nặng đã đi hôm qua rồi. Món quà anh gửi, tôi đã trao tận tay chị ấy rồi. Bố tôi tiễn khách ra đến cổng rồi mới trở về. Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã phàn nàn. Anh đừng làm như thế người ta cười cho đấy Cụ ốm nặng đã mất hôm qua rồi. Bài 9:Chữa các từ dùng sai (in đậm) trong các câu sau: -Ông bà cha mẹ đã lao động vất vả, tạo ra các thành quả để con cháu đời sau hưởng lạc. => Hưởng thụ -Trong xã hội ta không ít người sống ích kỉ, không giúp đỡ bao che cho người khác. => che chở(bao bọc) -Câu tục ngữ ăn quả nhớ kẻ trồng cây đã giảng dạy cho chúng ta lòng biết ơn đối với thế hệ cha anh. => dạy (nhắc nhở) -Phòng tranh có trình bày nhiều bức tranh của nhiều họa sĩ nổi tiếng. => trưng bày LuyÖn tËp * DÆn dß Tìm trong một số VB các cặp từ đồng nghĩa và chép vào vở BT Học thuộc 3 ghi nhớ, làm bài tập còn lại Soạn bài : Cách lập ý của bài văn biểu cảm Chuẩn bị lập ý cho đề bài “ Cảm xúc về con vật em nuôi

File đính kèm:

  • pptNgu Van 7(13).ppt
Giáo án liên quan