Bài giảng Tiết 33: đồ thị hàm số y = ax (a #0)

I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- HS hiểu khái niệm đồ thị hàm số y = ax (a 0).

- HS thấy được ý nghĩa của đồ thị hàm số trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số.

2. Kĩ năng:

- Biết vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số y = ax.

3. Thái độ: Chú ý,chính xác, tỉ mỉ.

II/ CHUẨN BỊ :

- GV: Thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ vẽ sẵn hệ trục toạ độ Oxy

-HS: Chuẩn bị bài mới

III/ PHƯƠNG PHÁP

- Phương pháp thảo luận nhóm

- Phương pháp phân tích

IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. ổn định:

2. Các hoạt động:

HĐ1. Đồ thị hàm số là gì? (10 phút)

- Mục tiêu: HS được định nghĩa hàm số

- Đồ dùng: Thước thẳng

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1503 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 33: đồ thị hàm số y = ax (a #0), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/12/2012 Ngày giảng: 10/12/2012 Tiết 33: Đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu khái niệm đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0). - HS thấy được ý nghĩa của đồ thị hàm số trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số. 2. Kĩ năng: - Biết vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số y = ax. 3. Thái độ: Chú ý,chính xác, tỉ mỉ. II/ Chuẩn bị : - GV: Thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ vẽ sẵn hệ trục toạ độ Oxy -HS: Chuẩn bị bài mới III/ Phương pháp - Phương pháp thảo luận nhóm - Phương pháp phân tích IV/ Tiến trình lên lớp: 1. ổn định: 2. Các hoạt động: HĐ1. Đồ thị hàm số là gì? (10 phút) - Mục tiêu: HS được định nghĩa hàm số - Đồ dùng: Thước thẳng - Tiến hành: HĐ của Thầy HĐ của Trò Ghi bảng - Yêu cầu HS đọc ?1 - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời phần a - Gọi 1 HS lên bảng vẽ hệ trục tọa độ Oxy. Và thực hiện yêu cầu phân b - Tập hợp các điểm A, B, C, D, E biểu diễn các cặp số của hàm số y =f(x) gọi là đồ thị hàm số y = f(x). ? Vậy đồ thị hàm số y = f(x) là gì ? Để vẽ đồ thị hàm số y = f(x) trong ?1 ta làm các bước nào - HS đọc ?1 - 1 HS đứng tại chỗ trả lời phần a - 1 HS lên bảng vẽ hệ trục toạ độ và thực hiện yêu cầu phần b - HS quan sát và lắng nghe Là tập hợp các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x,y) trên mặt phẳng toạ độ + Vẽ hệ trục toạ độ Oxy + Xác định trên mặt phẳng toạ độ các điểm biểu diên các cặp giá trị (x,y) của hàm số 1. Đồ thị hàm số là gì? ?1: a) b) Định nghĩa (SGK-69) HĐ2. Đồ thị hàm số y = ax (20 phút) - Mục tiêu: HS vẽ được hàm số y = ax - Đồ dùng: Thước thẳng - Tiến hành: HĐ của Thầy HĐ của Trò Ghi bảng ? Hàm số y = 2x có bao nhiêu cặp số (x,y) - Cho HS làm ?2. ? Để liệt kê các cặp số (x, y) làm thế nào - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện phần a - Yêu cầu HS vẽ hệ trục toạ độ Oxy và biểu diễn các cặp số (-2; -4); (-1; -2) (0; 0); (1; 2); (2; 4) - GV vẽ đường thẳng qua hai điểm (-2; -4) và (2; 4) ? Các điểm còn lại có nằm trên đường thẳng đó không ? Đồ thị hàm số y = ax (aạ0) có dạng như thế nào? ? Để vẽ được đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0) ta cần biết mấy điểm thuộc đồ thị - Yêu cầu HS đọc ?4 ? Tìm điểm A khác gốc O thuộc đồ thị hàm số y = 0,5x ? Đường thẳng OA có phải là đồ thị hàm số y = 0,5x không? - Yêu cầu HS đọc nhận xét - Yêu cầu HS nghiên cứu VD 2 (SGK-71) và nêu các bước làm Hàm số y = 2x có vô số các cặp số (x,y) - HS Làm ?2. Thay giá trị của x vào hàm số tìm giá trị của y - 1 HS lên bảng làm phần a - 1HS lên bảng vẽ hệ trục toạ độ Oxy biểu diễn các cặp số (-2; -4); (-1; -2) (0; 0); (1; 2); (2; 4) - HS vẽ theo GV Các điểm còn lại có nằm trên đường thẳng đi qua (-2; -4) và (2; 4) Đồ thị hàm số y = ax (aạ0) có dạng đường thẳng đi qua góc toạ độ Ta cần biết một điểm thuộc đồ thị khác điểm O(0; 0) - 1 HS đọc ?4 Cho x =2 => y = 0,5.2 = 1 => A(2; 1) OA có là đồ thị hàm số y = 0,5x - 1 HS đọc nhận xét - HS nghiên cứu ví dụ 2 và nêu các bước làm: + Vẽ hệ trục toạ độ Oxy + Xác định điểm A: Cho x 1 giá trị tìm giá trị của y + Vẽ 1 đường thẳng OA 2. Đồ thị hàm số y = ax (aạ0) ?2: Xét hàm số y = 2x. a) x = -2 ị y = - 4 x = -1 ị y = - 2 x = 0 ị y = 0 x = 1 ị y = 2 x = 2 ị y = 4 Các cặp số (x; y) là: (-2; -4); (-1; -2) (0; 0); (1; 2); (2; 4) b) c) Các điểm còn lại đều nằm trên đường thẳng nối 2 điểm (-2; -4) và (2; 4) Nhận xét: Đồ thị hàm số y = ax là 1 đường thẳng đi qua gốc tọa độ. ?3. Để vẽ đồ thị hàm số y = ax chỉ cần biết 1 điểm thuộc đồ thị ?4. a) Cho x =2 => y = 0,5.2 = 1=> A(2; 1) b) OA có là đồ thị hàm số y = 0,5x Nhận xét (SGK-71) Ví dụ 2: (SGK-71) HĐ3. Luyện tập (14 phút) - Mục tiêu: Vận dụng kiến thức vào làm các bài tập - Đồ dùng: Thước thẳng - Tiến hành: HĐ của Thầy HĐ của Trò Ghi bảng - Yêu cầu HS xác định yêu cầu bài 39 - Gọi 2 HS lên bảng vẽ - GV nhận xét và chốt lại các bước vẽ đồ thị hàm số y = ax (aạ0) - 1 HS nêu yêu cầu của bài 39 - 2 HS lên bảng HS1: Vẽ đồ thị hàm số y = x HS2: Vẽ đồ thị hàm số y = -2x - HS lắng nghe và ghi nhớ 3. Luyện tập Bài 39/71 a) Hàm số y = x Cho x = 1 => y = 1. Điểm A(1;1) thuộc đồ thị y = x b) Hàm số y = -2x Cho x = 1 => y = -2. Điểm B(1;-2) thuộc đồ thị y = -2x 3. Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Học thuộc định nghĩađồ thị hàm số, cách vẽ đồ thị hàm số y = ax, làm các bài tập còn lại. - Làm các bài tập: 40; 41; 42; (SGK-71; 72) - Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập Ngày soạn: 09/12/2012 Ngày giảng: 12/12/2012 Tiết 34: Luyện tập I/ Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng về đồ thị hàm số y = ax (aạ0), biết kiểm định hệ số a khi biết đồ thị hàm số. - Thấy được ứng dụng đồ thị trong thực tiễn. 3. Thái độ: Nghiêm túc, chú ý, chính xác II/ Đồ dùng dạy học - GV: Thước thẳng có chia khoảng - HS: Thước thẳng, bút chì III/ Phương pháp - Phương pháp thảo luận nhóm - Phương pháp phân tích III/ Tổ chức giờ học 1. ổn định tổ chức: 2. Các hoạt động: HĐ1. Xét xem một điểm có thuộc đồ thị hàm số cho trước (15 phút) - Mục tiêu: HS chỉ ra được 1 điểm có tọa độ cho trước có thuộc đồ thị hàm số cho trước - Tiến hành: HĐ của Thầy HĐ của Trò Ghi bảng - Yêu cầu HS đọc và xác định yêu cầu bài 41 ? Muốn kiểm tra xem một điểm có thuộc hàm số làm thế nào - Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra các điểm A, B, C có thuộc hàm số y = -3x ? Điểm M(x0; y0) Thuộc đồ thị hàm số y = ax khi nào - HS đọc và xác định yêu cầu của bài Thay hoành độ vào hàm số tìm tung độ rồi so sánh với tung độ đã cho - 3 HS lên bảng làm M(x0; y0) thuộc đồ thị hàm số y = ax khi y0 = f(x0) Dạng 1: Xét xem một điểm có thuộc đồ thị hàm số cho trước Bài 41/ 72 Thay x = vào hàm số y = -3x => y = 1 Vậy: thuộc đồ thị hàm số y = -3x Thay x = vào hàm số y = -3x => y = 1 -1 Vậy không thuộc đồ thị hàm số C (0; 0) thay x = 0 vào hàm số y = -3x => y = 0 Vậy C(0; 0) thuộc đồ thị hàm số y = -3x HĐ2. Vẽ đồ thị hàm số, xác định hoành độ, tung độ bằng đồ thị (15 phút) - Mục tiêu: Vẽ được đồ thị hàm số, xác định được hoành độ và tung độ bằng đồ thị. - Đồ dùng: Thước thẳng - Tiến hành: HĐ của Thầy HĐ của Trò Ghi bảng - Gọi 1 HS đọc bài 44 - Gọi 1 HS lên bảng vẽ đồ thị hàm số y = - 0,5x - GV hướng dẫn HS tìm f(2) bằng đồ thị - Yêu cầu HS tìm f(-2); f(4); f(0) tương tự - Yêu cầu HS làm phân b tương tự phần a ? Tìm giá trị của x khi y dương, y âm - 1 HS đọc bài 44 - 1 HS lên bảng vẽ, HS dưới lớp vẽ vào vở - HS quan sát GV làm - HS tìm giá trị của f(-2); f(4); f(0 - HS làm phần b Giá trị của x âm khi y dương; Giá trị của x dương khi y âm Dạng 2: Vẽ đồ thị hàm số, xác định hoành độ, tung độ bằng đồ thị Bài 44/ 73 Vẽ đồ thị hàm số y = - 0,5x Cho x = 2 => y = - 0,5.2 = -1. Điểm A(2;-1) a) f(2) = -1; f(-2) = 1 f(4) = -2; f(0) = 0 b) y = -1 => x = 2 y = 0 => x = 0 y = 2,5 => x = -5 c) HĐ3. Xác định hệ số a của hàm số y = ax (14 phút) - Mục tiêu: HS được định nghĩa hàm số - Đồ dùng: Thước thẳng - Tiến hành: HĐ của Thầy HĐ của Trò Ghi bảng - Yêu cầu HS đọc bài 42 - GV treo bảng phụ hình 26 ? Muốn xác định hệ số a làm thế nào - Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện phần a - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện phần b, c trên bảng phụ Thay giá trị của x và y vào hàm số => hệ số a - 1 HS đứng tại chỗ thực hiện phần a - 1 HS lên bảng thực hiện Dạng 3. Xác định hệ số a của hàm số y = ax Bài 42/ 72 a) Thay x = 2; y = 1 vào hàm số y = ax. Ta có: 1 = a.2 => a = 0,5 b) 3. Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Làm bài 45, 46 (SGK-73) - Bài đọc thêm “Đồ thị hàm số y = a/x (a ạ 0) sgk tr74; 75; 76” - Ôn tập lại các nội dung kiến thức đã học trong chương II

File đính kèm:

  • docD7 t33-34.doc