- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm .
Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ.
16 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng tiết 32: Danh từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ HỘI THẢO ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC BỘ MÔN NGữ văn Trong các từ sau đây, từ nào không phải là danh từ? A. Chạy nhảy B. Cơn bão. C. Học sinh D. Cây phượng Kiểm tra bài cũ - Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm…. Vua sai ban cho phải nuôi làm sao cho ba ấy làng ấy thúng ba gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh đẻ thành chín … con trâu ( Em bé thông minh ) con - Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó…ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ. (các , mấy, những… ) (này, kia, đó....) 1. Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con… ( Em bé thông minh ) CN VN 2. Bố em là công nhân. CN VN VN - Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó…ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ. - Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm.. - Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước + ba + sáu + ba trâu + một con quan tạ thóc thúng gạo viên DANH TỪ CHỈ SỰ VẬT DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ QUY ƯỚC DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ CHÍNH XÁC DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ TỰ NHIÊN ( Loại từ ) ƯỚC CHỪNG quan, thóc… gạo, Trâu, chú ông bồ yến Con, viên, chú, ông… Tạ, yến… bồ… Thúng, ĐƠN VỊ QUY ƯỚC ĐƠN VỊ QUY ƯỚC Bài tập 2+3. Liệt kê các danh từ chỉ đơn vị tự nhiên và đơn vị quy ước theo mẫu sau: DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ TỰ NHIÊN DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ QUY ƯỚC CHUYÊN ĐỨNG TRƯỚC DANH TỪ CHỈ NGƯỜI CHUYÊN ĐỨNG TRƯỚC DANH TỪ CHỈ ĐỒ VẬT CHỈ ĐƠN VỊ QUY ƯỚC ƯỚC CHỪNG CHỈ ĐƠN VỊ QUY ƯỚC CHÍNH XÁC Ông, Cái, cô… tấm… bức, vị, lít, Mét, ki-lô-gam… Nắm, mớ, đàn… Bài tập 4+5. a. Chính tả ( nghe - viết ) b. Lập danh sách các danh từ chỉ đơn vị và chỉ sự vật trong bài chính tả trên. DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ DANH TỪ CHỈ SỰ VẬT Que, con, bức Củi, núi, đất, chim, đầu, cỏ, sông, tay, nước... Bài tập 1. Đặt câu với các danh từ: Củi, cỏ, sông. Bài tập củng cố DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ CHỈ ĐƠN VỊ QUY ƯỚC ƯỚC CHỪNG DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ QUY ƯỚC DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ TỰ NHIÊN DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ QUY ƯỚC CHÍNH XÁC DANH TỪ CHỈ SỰ VẬT HƯỚNG DẪN HỌC BÀI VÀ CHUẨN BỊ TIẾT 33 * Học bài: + Nắm vững các đặc điểm của danh từ + Biết phân biệt các loại danh từ. + Thực hành làm một số bài tập trong sách BT Ngữ văn. * Chuẩn bị tiết 33: NGÔI KỂ VÀ LỜI KỂ TRONG VĂN TỰ SỰ + Đọc các mẫu SGK. + Trả lời các câu hỏi về ngôi kể, lời kể trong văn bản tự sự. + Chuẩn bị bài theo nội dung vở BT Ngữ văn XIN TRÂN TRỌNG CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM ĐÃ VỀ THAM DỰ ĐỂ HỘI THẢO THÀNH CÔNG TỐT ĐẸP
File đính kèm:
- Danh tu(5).ppt