I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố khái niệm hàm số.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không (theo bảng, công thức, sơ đồ)
- Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại.
3. Thái độ: Chính xác, tỉ mỉ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ ghi bài tập
- HS: Làm bài tập
III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp thảo luận nhóm
- Phương pháp phân tích
IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. ổn định chức
2. Khởi động( 15 phút)
HS1: - Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x?
Chữa bài tập 26 trang 64 - SGK.
8 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1357 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 30 đến tiết 32 môn toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/12/2012
Ngày giảng: 03/12/2012
Tiết 30. luyện tập
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố khái niệm hàm số.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không (theo bảng, công thức, sơ đồ)
- Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại.
3. Thái độ: Chính xác, tỉ mỉ.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ ghi bài tập
- HS: Làm bài tập
III/ Phương pháp dạy học:
- Phương pháp thảo luận nhóm
- Phương pháp phân tích
IV/ Tiến trình lên lớp.
1. ổn định chức
2. Khởi động( 15 phút)
HS1: - Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x?
Chữa bài tập 26 trang 64 - SGK.
Bài 26/64
x
-5
-4
-3
-2
0
y
-26
-21
-16
-11
-1
0
HS2: Chữa bài tập 27 trang 64 - SGK
Bài 27/64
a) y là hàm số của x vì y phụ thuộc theo sự biến đổi của x, với mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị tương ứng của y
b) y là hàm hằng. Với mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị tương ứng của y
HS3: Chữa Bài tập 29 trang 64 - SGK.
Bài 29/64
y = f(x)= x2 - 2
f(2) =22-2= 2; f(1) =12 - 2 =-1
f(0) = 02 - 2= -2; f(-1) = (-1)2 - 2= -1
f(-2) =(-2)2 – 2 = 2
3. Các hoạt động:
HĐ1. Bài 30 (13 phút)
- Mục tiêu: HS tính được giá trị của hàm số khi cho các giá trị tương ứng của biến số
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
Cho hàm số: y = f(x) = 1-8x
Khẳng định nào sau đây là đúng: a) f(-1) = 9.
b)
c) f(3) = 25
? Để trả lời bài này, ta phải làm thế nào?
- Gọi 3 HS lên bảng tính
Tính f(-1); ; f(3) rồi đối chiếu với các giá trị cho ở đề bài:
- 3 HS lên bảng tính
Bài 30/64
Cho y = f(x) = 1 - 8x
Ta có:
f(-1) = 1- 8.(-1) = 9 a đúng
f() = 1 – 8. = -3b đúng
f(3) = 1 – 8.3 = -23c sai.
HĐ2. Bài 31 (15 phút)
- Mục tiêu: HS tính được giá trị của y theo giá trị của x
- Đồ dùng: Bảng phụ
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
- GV treo bảng phụ bài 31
? Biết x, tính y như thế nào?
? Biết y, tính x như thế nào?
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- GV giới thiệu cho HS cách cho tương ứng bằng sơ đồ Ven.
- GV giải thích a ứng với m,…
- GV giới thiệu hàm số biểu thị bằng sơ đồ ven
- HS quan sát bảng phụ
Thay giá trị của x vào công thức tìm y
thay y vào công thức tìm x
Bài 31/65)
x
-0,5
-3
0
4,5
9
y
-
-2
0
3
6
- HS quan sát
- HS lắng nghe và ghi nhớ
- HS lắng nghe
Ví dụ: Cho a, b, c, d, m, n, p, q R
4. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Đọc trớc bài 6. Mặt phẳng toạ độ
Ngày soạn: 02/12/2012
Ngày giảng: 05/12/2012
Tiết 31: Mặt phẳng tọa độ
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thấy được sự cần thiết phải dùng 1 cặp số để xác định vị trí của 1 điểm trên mặt phẳng.
2. Kĩ năng:
- Biết vẽ hệ trục tọa độ.
- Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
3. Thái độ: Chính xác, tỉ mỉ khi vẽ mặt phẳng toạ độ và biểu diễn điểm lên mặt phẳng toạ độ
- Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để ham thích toán.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng có chia độ,bảng phụ vẽ hệ trục toạ độ Oxy, bút dạ; Bảng phụ kẻ bài 32
- HS: Chuẩn bị bài.
III/ Phương pháp dạy học:
- Phương pháp thảo luận nhóm
- Phương pháp phân tích
IV/ Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức
2. Khởi động (2 phút)
- Nhắc lại về trục số.
3. Các hoạt động:
HĐ1. Đặt vấn đề (5 phút)
- Mục tiêu: HS nêu được ý nghĩa của cặp số trên mặt phẳng.
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
- GV giới thiệu trên bản đồ địa lý VN mỗi địa điểm được xác định bởi 2 số (toạn độ địa lý): Kinh độ, vĩ độ
- Yêu cầu HS quan sát vé xem chiếu bóng
? Số ghế H1 cho biết điều gì
- GV vậy trong toán học để xác định vị trí 1 điểm trong mặt phẳng cũng phải dùng đến 1 cặp 2 số. Làm thế nào để có cặp 2 số đó
- HS quan sát và lắng nghe
- HS quan sát
Chữ H chỉ thứ tự hàng ghế
1 chỉ số thứ tự của ghế trong dãy
- HS lắng nghe
1. Đặt vấn đề
VD1:
Tọa độ địa lý của mũi Cà Mau 104040’Đ kinh độ
8030’ B vĩ độ
VD2: Số ghế H1 cho biết
Chữ H chỉ thứ tự hàng ghế
1 chỉ số thứ tự của ghế trong dãy
HĐ2. Mặt phẳng tọa độ (10 phút)
- Mục tiêu: HS nêu được cấu tạo của mặt phẳng tọa độ.
- Đồ dùng: Bảng phụ
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
- GV giới thiệu về mặt phẳng tọa độ: Trên mặt phẳng vẽ hai trục Ox và Oy vuông góc và cắt nhau tại gốc của mỗi trục số => Hệ trục tọa độ Oxy.
- Giới thiệu cách vẽ 2 trục Ox ^ Oy tại O.
- GV giới thiệu các trục toạ độ, gốc toạ độ, mặt phẳng toạ độ và các góc phần tư
- GV đưa ra chú ý
- HS lắng nghe
- HS làm theo hướng dẫn của GV
- HS lắng nghe
- HS đọc chú ý (SGK-66)
2. Mặt phẳng tọa độ
Hệ trục tọa độ Oxy
Ox - Trục hoành
Oy - Trục tung
Giao điểm O - Gốc tọa độ
Chú ý (SGK-66)
HĐ3. Cách biểu diễn một điểm lên mặt phẳng toạ độ (18 phút)
- Mục tiêu: HS biểu điễn được vị trí của các điểm khi cho tọa độ điểm đó. Viết được tọa độ của các điểm trên mặt phẳng tọa độ
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
- Yêu vầu HS vẽ 1 hệ trục tọa độ Oxy.
- Yêu cầu HS lấy điểm P và làm các thao tác như SGK
- GV cặp số (1,5; 3) gọi là tọa độ điểm P
1,5 là hoành độ
3 là tung độ.
- GV lưu ý HS cách viết tọa độ điểm: Hoành độ viết trước, tung độ viết sau.
- Cho HS làm ?1
- GV hướng dẫn HS đánh dấu điểm P có toạ độ (2,3) trên mặt phẳng toạ độ
- Yêu cầu HS đáng dẫu điểm Q có toạ độ (3,2) trên mặt phẳng toạ độ
- GV đưa ra kết luận về tọa độ điểm M
- Yêu cầu HS trả lời ?2
- HS vẽ hệ trục toạ độ
- HS thực hiện yêu cầu của GV
- HS lắng nghe và quan sát
- HS ghi nhớ
HS làm ?1
- HS làm theo hướng dẫn
- HS đánh dẫu điểm Q trên mặt phẳng toạ độ Oxy
- Toạ độ của điểm O (0; 0)
3. Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ
P (1,5 ; 3)
?1
Điểm M có tọa độ (x0; y0) được kí hiệu: M(x0; y0)
x0 là hoành độ điểm M
y0 là tung độ điểm M
?2Toạ độ của điểm O (0; 0)
HĐ4. Luyện tập (8 phút)
- Mục tiêu: HS tính được giá trị của hàm số khi cho các giá trị tương ứng của biến số
- Đồ dùng: Bảng phụ
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
- Cho HS làm bài 32
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời ý a
? Nhận xét về toạ độ các điểm M và N; P và Q
- HS làm bài 32
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời ý a
M và N, P và Q có tọa độ hoành độ của điểm này là tung độ điểm kia.
4. Luyện tập
Bài 32/67
a) M (-3,2) Q (-2,0)
N (2,-3) P (0,-2)
b) Nhận xét
M và N, P và Q có tọa độ hoành độ của điểm này là tung độ điểm kia.
4. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học bài để nắm vững các khái niệm và quy định của tọa độ của một điểm.
- BTVN: 33, 34, 35, 36, 37 (67, 68)
Ngày soạn: 02/12/2012
Ngày giảng: 07/12/2010
Tiết 32. Luyện tập
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Biết vẽ hệ trục toạ độ Oxy, biết biểu diễn toạ độ của một điểm lên hệ trục toạ độ.
2. Kĩ năng:
- Vẽ hệ trục tọa độ, xác định vị trí của 1 điểm trong mặt phẳng tọa độ của nó.
- Biết tìm tọa độ của 1 điểm cho trước.
3. Thái độ: Chính xác khi vẽ, biểu diễn và tìm toạ độ của một điểm.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ hình 20, hình 21 (SGK-68)
- HS: Học và chuẩn bị bài
III/ Phương pháp
- Phương pháp thảo luận nhóm
- Phương pháp phân tích
IV/ Tiến trình lên lớp:
1. ổn định:
2. Khởi động
? Toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ được biểu diễn như thế nào. áp dụng: Đánh dấu các điểm A(-1;2); B(3;1) trên mặt phẳng toạ độ
3. Các hoạt động:
HĐ1. Đọc toạ độ các điểm
- Mục tiêu: HS đọc được tọa độ các điểm
- Đồ dùng: Bảng phụ
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
- GV treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc toạ độ các điểm A, B, C, D
- Yêu cầu HS làm bài 34
? Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng bao nhiêu
? Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng bao nhiêu
- GV treo bảng phụ hình 20 (SGK-68)
- Gọi 2 HS lên bảng viết toạ độ các đỉnh hình chữ nhật ABCD và tam giác PQR
? Muốn xác định toạ độ của một điểm làm thế nào
- GV nhận xét và chốt lại cách xác định toạ của của một điểm
- HS quan sát bảng phụ và đọc toạ độ các điểm
A(2; 0)
B(0; 3)
C(-3; 0)
D(0; -2)
- HS làm bài 34
Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0
Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng 0
- HS quan sát hình 20
- 2 HS lên bảng
HS1: Viết toạ độ các đỉnh hình chữ nhật ABCD
HS2: Viết toạ độ các đỉnh tam giác PQR
Từ một điểm trên mặt phẳng toạ độ:
+ Kẻ một đường thẳng vuông góc với trục Ox xác định hoành độ
+ Kẻ một đường thẳng vuông góc với trục Oy xác định tung độ
- HS lăng nghe
Dạng 1: Đọc toạ độ các điểm
Bài 34/68
- Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng 0.
- Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng 0.
Bài 35/68
A (0,5; 2) B (2; 2)
C (2; 0) D (0,5; 0)
P (-3, 3) Q (-1, 1)
R (-3; 1)
HĐ2. Biểu diễn các điểm trên mặt phẳng toạ độ
- Mục tiêu: HS biểu diễn được các điểm trên mặt phẳng tọa độ
- Đồ dùng: Thước thẳng
- Tiến hành:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
Ghi bảng
- Yêu cầu HS làm bài 36
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm
A (-4; -1); B(-2; -1);
C (-2;-3); D(-4;-3)
? Tứ giác ABCD là hình gì
- Yêu cầu HS đọc bài 37
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc các cặp giá trị tương ứng của hàm số
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hệ trục toạ độ Oxy
- Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn các cặp giá trị trên mặt phẳng toạ độ Oxy
- HS làm bài 36
- 1 HS lên bảng vẽ hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm A, B, C, D
Tứ giác ABCD là hình vuông
- HS đọc bài 37
- 1 HS đọc các cặp giá trị tương ứng của hàm số
- 1 HS lên bảng vẽ hệ trục toạ độ Oxy
- 1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu GV; HS dưới lớp thực hiện vào vở
Dạng 2. Biểu diễn các điểm trên mặt phẳng toạ độ
Bài 36/68
Tứ giác ABCD là hình vuông
Bài 37/68
a) (0;0); (1;2); (2;4); (3;6); (4;8)
b)
4. Hướng dẫn về nhà
- Đọc phần có thể em chưa biết
- Xem lại các bài tập đã chữa; Làm bài 38 (SGK).
- Đọc và chuẩn bị trước bài: Đồ thị của hàm số y = ax.
File đính kèm:
- D7 t30-32.doc