Bài giảng Tiết 28- 29: Cơ sở vật chất và cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào
I. Cơ sở vật chất: Nhiễm sắc thể
A/ NST ở sinh vật có nhân hoàn chỉnh
1. Đại cương về NST
2. Hình thái NST
3. Cấu trúc NST
4. Chức năng NST
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 28- 29: Cơ sở vật chất và cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 28 - 29: I. Cơ sở vật chất: Nhiễm sắc thể II. Cơ chế di truyền B/ NST ở SV có nhân nguyên thuỷ và SV chưa có cấu tạo tế bào 1. Đại cương về NST 2. Hình thái NST 3. Cấu trúc NST 4. Chức năng NST NỘI DUNG: A/ NST ở sinh vật có nhân hoàn chỉnh * Khái niệm: Nhiễm sắc thể là những cấu trúc trong nhân tế bào có khả năng nhuộm màu đặc trưng bằng thuốc nhuộm kiềm tính. A/ NST ở SV có nhân hoàn chỉnh 1. Đại cương về NST + Bộ nhiễm sắc thể ở tế bào sinh dưỡng: . NST tồn tại thành từng cặp. . Cặp NST có hình dạng,kích thước và cấu trúc giống nhau . Cặp NST có nguồn gốc gọi là cặp nhiễm sắc thể tương đồng. 1 từ bố 1 từ mẹ Toàn bộ NST trong tế bào hợp thành bộ NST lưỡng bội của loài (2n). Ví dụ: 4 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. * Ruồi giấm: 2n = 8 * Người: 2n = 46 23 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. + Bộ nhiễm sắc thể ở tế bào sinh dục (giao tử): Số lượng NST của tế bào sinh dục = ½ số lượng NST ở tế bào sinh dưỡng. Gọi là bộ NST đơn bội (Kí hiệu: 1n) Mỗi chiếc thuộc một cặp NST tương đồng . NST tồn tại thành từng chiếc riêng lẻ. . 2. Hình thái nhiễm sắc thể: - Đa dạng : Hình que, hình hạt, hình chữ V - Kích thước: + Đường kính: 0,2-2m + Chiều dài: 0,2- 50 m - Hình thái nhiễm sắc thể giữ vững qua các thế hệ tế bào nhưng thay đổi qua các kỳ của quá trình phân bào. * Kyì træåïc: caïc cromatit tiãúp tuûc xoàõn. * Kyì sau: caïc cromatit taïch nhau åí tám âäüng, mäùi cromatit tråí thaình NST âån âi vãö mäüt cæûc cuía thoi vä sàõc. * Kyì cuäúi: caïc NST laûi thaïo xoàõn vaì tråí vãö daûng såüi maính. * Kyì giæîa: caïc cromatit xoàõn cæûc âaûi vaì coï hçnh daûng âàûc træng. 2. Cấu trúc siêu hiển vi: - Giữa 2 nuclêôxôm nối với nhau bằng 1đoạn AND khoảng 15 – 100 cặp Nu Các cấp độ cấu trúc NST: xoàõn Såüi nhiãùm sàõc (250 A0) xoàõn Cromatit ( 6500 A0) Nhiãöu nucleoxom såüi cå baín (100 A0) - Đơn vị cấu trúc cơ bản: nuclêôxôm II. Nhiễm sắc thể ở sinh vật chưa có nhân và chưa có cấu tạo tế bào : - Sinh vật chưa có nhân (vi khuẩn ): NST là một phân tử ADN dạng vòng - Sinh vật chưa có cấu tạo tế bào (vi rút, thể ăn khuẩn ): Vật chất di truyền là một phân tử ADN hoặc ARN có vỏ Protein bao bọc. B. CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO: A. NHIỄM SẮC THỂ: - Ở loài sinh sản vô tính bộ NST được duy trì ổn định nhờ quá trình nguyên phân (NST tự nhân đôi, phân ly và tái tổ hợp ). - Ở loài sinh sản hữu tính bộ NST của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ nhờ sự kết hợp của quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh. Sinh saín vä tênh Sinh saín hæîu tênh (Giaím phán) Giao tæí âæûc (n) Håüp tæí (2n) Cå thãø con (2n) (Nguyãn phán) (Thuû tinh) (Nguyãn phán) Cå thãø con (2n) Tãú baìo sinh dæåîng (2n) cuía cå thãø meû TBSGT Âæûc(2n) TBSGT caïi (2n) G.tæí caïi (n) BAÍNG SÄÚ LÆÅÜNG NHIÃÙM SÀÕC THÃØ (2n) CUÍA MÄÜT SÄÚ LOAÌI SINH VÁÛT Loaìi Säú læåüng NST (2n) Loaìi Säú læåüng NST (2n) Bộ nhiễm sắc thể trong 1 tế bào ở người Hình dạng NST ở kỳ giữa của QT phân bào a. Eo thæï nháút hay tám âäüng b. Eo thæï hai c. Cromatit d. Thãø keìm 1. Cấu trúc hiển vi của NST Cấu tạo 1 nuclêôxôm Cấu trúc siêu hiển vi của NST n n n n GP n n n n GP TB sinh tinh TB sinh trứng Tinh trùng Trứng Thể định hướng 2n = 2 NST Phán baìo I Phán baìo II (Quá trình giảm phân) Nguyên phân Giảm phân A/ NST ở SV có nhân hoàn chỉnh * Khái niệm: Nhiễm sắc thể là những cấu trúc trong nhân tế bào có khả năng nhuộm màu đặc trưng bằng thuốc nhuộm kiềm tính. A/ NST ở SV có nhân hoàn chỉnh 1. Đại cương về NST
File đính kèm:
- csvc cua hien tngj di truyen.ppt